Leviatan Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

52

59

11

-7

70

10:10

12

0

Inferno6.3

5.8

-11%

50

61

14

-11

65

8:10

12

2

Inferno6.7

5.6

-8%

48

61

11

-13

73

8:15

13

1

Inferno5.7

5.6

-11%

43

59

15

-16

63

5:5

11

2

Inferno5.1

5.4

-12%

44

54

11

-10

53

4:5

7

1

Inferno6.7

5.3

-17%

Tổng cộng

237

294

62

-57

324

35:45

55

6

Inferno6.1

5.5

-12%

paiN Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

86

49

14

+37

113

12:5

26

1

Inferno6.4

8.2

+21%

54

47

11

+7

79

11:8

9

0

Inferno6.3

6.4

+10%

55

42

10

+13

74

7:6

14

0

Inferno6.3

6.2

+7%

53

47

10

+6

73

8:5

13

1

Inferno5.5

6.1

-2%

46

52

14

-6

65

7:11

10

0

Inferno5

5.5

-10%

Tổng cộng

294

237

59

+57

404

45:35

72

2

Inferno5.9

6.5

+5%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.5

6.5

Inferno0.2

Vòng thắng

36

44

Inferno4

Giết

237

294

Inferno1

Sát thương

26.01K

32.24K

Inferno-320

Kinh tế

1.59M

1.84M

Inferno-59250

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

71%

Mirage

40%

Inferno

29%

Vertigo

28%

Nuke

24%

Overpass

10%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

18

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

100%

1

12

w

Inferno

83%

12

2

w
l
w
w
w

Vertigo

25%

4

14

fb
l
fb
l
l

Nuke

55%

11

9

w
l
w
w
w

Overpass

60%

5

4

fb
w
l
w
w

Dust II

63%

8

3

w
w
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

71%

21

3

w
l
l
w
l

Mirage

60%

10

35

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

54%

24

18

l
l
l
fb
w

Vertigo

53%

17

11

l
w
l
l
l

Nuke

79%

34

4

w
l
w
l
w

Overpass

50%

10

38

w
fb
w
w
l

Dust II

63%

8

11

l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Leviatan vs paiN bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Leviatan và paiN, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Nuke, Dust II, và chiến thắng thuộc về paiN. MVP của trận đấu này là saffee.


Phân tích về paiN

Đội paiN đã giành được 44 trong tổng số 80 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của paiN là saffee với 86 mạng và PKL với 54 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 32240 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, paiN đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 25 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Leviatan

Đội Leviatan đã giành được 36 trong tổng số 80 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Leviatan là tom1jed với 52 mạng và reversive với 50 mạng. 26010 tổng sát thương mà Leviatan gây ra không thể ngăn cản paiN giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Leviatan gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày