kONO Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

40

37

13

+3

80

7:5

9

0

Inferno6.3

6.3

0%

41

30

8

+11

74

5:9

13

0

Inferno6.7

6.1

+17%

21

23

10

-2

83

2:6

6

1

Ancient5.2

6.0

+2%

38

32

12

+6

70

2:6

13

1

Inferno7.3

5.9

+6%

37

34

9

+3

74

4:7

8

1

Inferno6.5

5.9

0%

9

12

4

-3

57

1:1

3

0

Inferno5.3

5.3

0%

Tổng cộng

186

168

56

+18

438

21:34

52

3

Inferno6.4

5.9

+4%

EXO Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

35

11

+8

84

13:2

13

0

Inferno6

7.1

+8%

35

33

5

+2

59

6:3

9

1

Inferno4.4

6.1

+9%

31

36

11

-5

72

8:6

6

1

Inferno5.8

5.9

-3%

37

41

7

-4

70

2:7

11

0

Inferno6.8

5.6

-1%

21

41

8

-20

52

5:3

4

1

Inferno4.6

5.1

-18%

Tổng cộng

167

186

42

-19

338

34:21

43

3

Dust II5.6

6.0

-1%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
Kết quả
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6

Inferno0.9

Vòng thắng

30

25

Inferno7

Giết

186

167

Inferno12

Sát thương

20.6K

18.51K

Inferno1044

Kinh tế

1.18M

1.1M

Inferno57500

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

70%

Dust II

67%

Nuke

63%

Vertigo

50%

Mirage

31%

Anubis

9%

Ancient

6%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

70%

10

0

l
w
w
l
l

Dust II

67%

12

0

l
l
w
w
w

Nuke

0%

0

8

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

50%

8

2

l
l
l
w
w

Mirage

60%

5

4

w
w
l
l
w

Anubis

43%

14

3

l
l
w
w
w

Ancient

64%

14

0

l
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Inferno

0%

5

0

l
l
l
l

Dust II

0%

1

0

Nuke

63%

16

0

w
w
w
w
w

Vertigo

0%

0

3

fb

Mirage

29%

7

2

l
l
w
w
l

Anubis

52%

21

1

l
w
l
w
w

Ancient

58%

26

0

l
w
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của kONO vs EXO bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa kONO và EXO, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Dust II, Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về kONO. MVP của trận đấu này là shushan.


Phân tích về kONO

Đội kONO đã giành được 30 trong tổng số 55 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của kONO là kensizor với 40 mạng và s4ltovsk1yy với 41 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20599 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, kONO đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về EXO

Đội EXO đã giành được 25 trong tổng số 55 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 11 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của EXO là shushan với 43 mạng và dobbo với 35 mạng. 18510 tổng sát thương mà EXO gây ra không thể ngăn cản kONO giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, EXO gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày