Iron Blood Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

74

51

14

+23

96

21:7

23

2

Inferno6.5

7.8

+10%

62

50

11

+12

86

7:8

14

2

Inferno6.7

6.6

+10%

56

54

14

+2

81

7:6

15

0

Inferno6.1

6.4

+12%

50

48

14

+2

72

8:3

10

2

Inferno5.9

6.3

0%

46

48

7

-2

66

5:10

9

0

Inferno5.1

5.6

-1%

Tổng cộng

288

251

60

+37

400

48:34

71

6

Ancient6.9

6.5

+6%

Detonate Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

59

55

9

+4

76

9:11

15

4

Inferno6.2

6.4

-1%

54

62

25

-8

79

5:9

13

1

Inferno7.3

5.9

-2%

49

60

18

-11

64

10:11

10

0

Inferno7.7

5.5

-12%

44

59

14

-15

67

7:11

8

1

Inferno6.6

5.5

-11%

43

54

16

-11

58

3:6

11

1

Inferno5.7

5.4

-3%

Tổng cộng

249

290

82

-41

345

34:48

57

7

Ancient4.9

5.7

-6%

Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5.7

Inferno0.6

Vòng thắng

44

35

Inferno4

Giết

288

249

Inferno18

Sát thương

31.35K

27.69K

Inferno1671

Kinh tế

1.76M

1.64M

Inferno30300

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

33%

Mirage

33%

Ancient

33%

Overpass

29%

Vertigo

28%

Inferno

21%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

17%

6

7

l
l
w
l
l

Mirage

58%

12

0

w
l
l
w
l

Ancient

33%

3

5

l
l

Overpass

58%

12

1

w
w
l
w
l

Vertigo

71%

7

2

w
w
w
l
l

Inferno

50%

6

4

l
w
w
l

Dust II

0%

0

18

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Nuke

50%

4

6

l
w
fb
fb
w

Mirage

25%

8

4

l
l
l
l
l

Ancient

0%

4

8

fb
fb
l
l
l

Overpass

29%

7

9

fb
l
l
fb
w

Vertigo

43%

7

2

fb
w
l
w
l

Inferno

29%

7

3

l
l
l
fb
l

Dust II

0%

2

7

l
l
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Iron Blood vs Detonate bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Iron Blood và Detonate, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Ancient, Vertigo, Inferno, và chiến thắng thuộc về Iron Blood. MVP của trận đấu này là dare.


Phân tích về Iron Blood

Đội Iron Blood đã giành được 44 trong tổng số 79 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Iron Blood là dare với 74 mạng và snav với 62 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 31353 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Iron Blood đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Detonate

Đội Detonate đã giành được 35 trong tổng số 79 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Detonate là freshie với 59 mạng và micro với 54 mạng. 27691 tổng sát thương mà Detonate gây ra không thể ngăn cản Iron Blood giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Detonate gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày