FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

44

29

14

+15

106

7:5

9

0

Dust II6.6

7.7

+37%

38

25

12

+13

100

6:4

10

2

Dust II6.1

7.2

+21%

36

21

8

+15

82

2:4

8

3

Dust II6.5

6.8

+10%

35

27

11

+8

78

5:4

10

1

Dust II6.7

6.4

+14%

26

28

11

-2

66

5:3

7

1

Dust II5.9

5.8

-5%

Tổng cộng

179

130

56

+49

432

25:20

44

7

Dust II6.3

6.8

+16%

Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

37

36

9

+1

94

6:3

10

0

Dust II8

6.7

+12%

25

38

4

-13

61

2:5

7

1

Dust II5.4

5.2

-20%

25

37

2

-12

58

5:6

5

0

Dust II5.1

5.1

-23%

24

35

5

-11

61

5:7

6

1

Dust II6.1

5.0

-23%

19

34

10

-15

50

2:4

3

0

Dust II5.4

4.8

-23%

Tổng cộng

130

180

30

-50

324

20:25

31

2

Dust II6

5.4

-15%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

5.4

Dust II0.4

Vòng thắng

29

16

Dust II4

Giết

179

130

Dust II8

Sát thương

18.96K

14.98K

Dust II811

Kinh tế

1.01M

859.6K

Dust II-2000

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm

Hiện tại không có thông tin liên quan đến lựa chọn bản đồ này
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

66%

Ancient

50%

Dust II

38%

Inferno

18%

Vertigo

18%

Nuke

5%

Mirage

1%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

0

34

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

50%

16

10

l
w
w
w
w

Dust II

67%

3

0

w
l

Inferno

64%

11

10

l
w
w
w
l

Vertigo

50%

10

6

l
l
l
l
w

Nuke

64%

14

11

l
l
l
w
l

Mirage

58%

19

6

l
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Anubis

66%

88

0

w
w
w
w

Ancient

0%

0

77

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

29%

7

6

l
l
w
l
w

Inferno

46%

24

14

l
w
w
l
w

Vertigo

32%

37

23

w
l
w
l
l

Nuke

69%

42

4

l
l
w
w

Mirage

57%

40

22

l
w
l
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FURIA vs Zero Tenacity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FURIA và Zero Tenacity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Nuke, Dust II, và chiến thắng thuộc về FURIA. MVP của trận đấu này là chelo.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 29 trong tổng số 45 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của FURIA là chelo với 44 mạng và yuurih với 38 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18956 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, FURIA đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 16 trong tổng số 45 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là simke với 37 mạng và Cjoffo với 25 mạng. 14978 tổng sát thương mà Zero Tenacity gây ra không thể ngăn cản FURIA giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày