FTW Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

47

30

8

+17

98

6:4

12

1

Inferno6.7

7.4

+28%

32

32

10

0

71

3:3

7

2

Inferno6.7

6.3

+12%

34

27

8

+7

71

3:4

10

0

Inferno6.2

6.1

+8%

29

29

8

0

63

9:6

6

0

Inferno6.5

5.9

-1%

27

36

11

-9

66

3:9

8

1

Inferno5

5.3

-2%

Tổng cộng

169

154

45

+15

370

24:26

43

4

Inferno6.2

6.2

+9%

Enterprise Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

28

6

+10

88

6:4

9

1

Inferno7.1

6.8

+13%

34

34

6

0

72

9:9

11

1

Inferno5.3

6.1

-3%

31

40

11

-9

80

5:5

7

0

Inferno4.6

5.9

-5%

29

31

9

-2

70

5:2

5

0

Inferno6.1

5.9

-12%

22

38

4

-16

46

1:4

3

0

Inferno4.4

4.6

-22%

Tổng cộng

154

171

36

-17

356

26:24

35

2

Inferno5.5

5.9

-6%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.9

Inferno0.7

Vòng thắng

30

20

Inferno6

Giết

183

176

Inferno12

Sát thương

20.26K

20.48K

Inferno776

Kinh tế

1.04M

1.06M

Inferno-17050

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

61%

Vertigo

39%

Ancient

32%

Overpass

21%

Dust II

18%

Nuke

17%

Inferno

4%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

0

28

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

64%

25

1

w
l
l
l
l

Ancient

31%

16

5

l
w
l
l
l

Overpass

33%

6

18

l
l
fb
fb
l

Dust II

53%

17

12

l
w
l
w
l

Nuke

52%

21

4

w
l
l
l
l

Inferno

60%

20

8

l
l
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Mirage

61%

49

2

l
w
l
l
l

Vertigo

25%

4

39

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

63%

16

15

w
l
l
w
w

Overpass

54%

26

14

l
fb
l
w
w

Dust II

35%

23

14

l
l
w
l
l

Nuke

35%

17

16

fb
fb
l
w
w

Inferno

64%

53

1

w
l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FTW vs Enterprise bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FTW và Enterprise, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về FTW. MVP của trận đấu này là arrozdoce.


Phân tích về FTW

Đội FTW đã giành được 30 trong tổng số 50 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của FTW là arrozdoce với 47 mạng và suka với 32 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18516 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, FTW đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Enterprise

Đội Enterprise đã giành được 20 trong tổng số 50 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Enterprise là manguss với 38 mạng và Blytz với 34 mạng. 17861 tổng sát thương mà Enterprise gây ra không thể ngăn cản FTW giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Enterprise gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày