Finest Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

41

30

14

+11

84

6:4

10

1

Dust II6.2

6.8

+12%

42

32

17

+10

85

4:4

9

1

Dust II6.1

6.7

+7%

41

32

11

+9

85

5:3

9

1

Dust II6.9

6.7

+12%

41

30

9

+11

70

12:6

10

1

Dust II7.1

6.6

+6%

29

34

14

-5

70

6:4

7

0

Dust II5.7

5.7

-3%

Tổng cộng

194

158

65

+36

394

33:21

45

4

Dust II6.4

6.5

+7%

Endpoint Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

35

35

11

0

85

3:4

6

0

Dust II6.5

6.1

+13%

33

40

6

-7

75

6:3

9

0

Dust II6.2

5.8

-8%

35

36

5

-1

66

4:11

10

1

Dust II5.3

5.6

-5%

29

42

6

-13

64

6:7

6

1

Dust II5.2

5.4

-20%

26

41

4

-15

56

2:8

5

0

Dust II5.4

4.7

-21%

Tổng cộng

158

194

32

-36

345

21:33

36

2

Dust II5.7

5.5

-8%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5.5

Dust II0.7

Vòng thắng

32

22

Dust II3

Giết

194

158

Dust II8

Sát thương

21.23K

18.67K

Dust II769

Kinh tế

1.23M

1.08M

Dust II20900

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

29%

Vertigo

27%

Overpass

25%

Inferno

11%

Nuke

10%

Dust II

6%

Ancient

1%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

86%

21

7

w
w
w
w
w

Vertigo

29%

14

25

l
w
l
l
l

Overpass

68%

37

1

l
w
l
w
fb

Inferno

52%

31

2

w
l
l
w
w

Nuke

40%

5

52

fb
w
fb
fb
fb

Dust II

38%

16

9

w
l
l
l
l

Ancient

41%

22

29

fb
l
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Mirage

57%

30

2

w
l
l
w
w

Vertigo

56%

25

3

w
w
w
l
l

Overpass

43%

7

31

w
w
fb
w
l

Inferno

41%

22

15

l
w
w
l
l

Nuke

50%

2

42

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

44%

16

8

w
l
l
l
l

Ancient

40%

20

12

l
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Finest vs Endpoint bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Finest và Endpoint, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về Finest. MVP của trận đấu này là shokz.


Phân tích về Finest

Đội Finest đã giành được 32 trong tổng số 54 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Finest là shokz với 41 mạng và PlesseN với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 21233 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Finest đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Endpoint

Đội Endpoint đã giành được 22 trong tổng số 54 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Endpoint là MiGHTYMAX với 35 mạng và Nertz với 33 mạng. 18670 tổng sát thương mà Endpoint gây ra không thể ngăn cản Finest giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Endpoint gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày