Fiend Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

69

56

16

+13

85

10:3

16

2

Inferno6

6.8

+6%

67

61

8

+6

76

16:13

17

0

Inferno6.9

6.2

-4%

60

65

22

-5

71

12:12

16

2

Inferno5.7

6.1

0%

60

61

11

-1

69

4:4

15

2

Inferno4.9

5.9

-11%

53

64

17

-11

69

8:9

13

1

Inferno6.1

5.7

-7%

Tổng cộng

309

307

74

+2

370

50:41

77

7

Inferno5.9

6.1

-3%

4glory Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

78

60

11

+18

92

8:16

17

2

Inferno7.4

6.7

+8%

60

57

19

+3

71

9:6

15

1

Inferno5.5

6.1

-1%

52

63

25

-11

75

11:13

12

0

Inferno5.3

5.8

-2%

58

67

10

-9

65

7:8

15

1

Inferno6

5.6

-2%

52

65

13

-13

60

6:7

14

1

Inferno5.6

5.5

-8%

Tổng cộng

300

312

78

-12

362

41:50

73

5

Inferno6

5.9

-1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

5.9

Inferno0

Vòng thắng

49

43

Inferno1

Giết

309

300

Inferno7

Sát thương

34.23K

33.4K

Inferno569

Kinh tế

2.07M

2.07M

Inferno32000

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

73%

Ancient

64%

Vertigo

50%

Mirage

23%

Overpass

10%

Nuke

10%

Inferno

1%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

73%

26

5

w
w
w
w
w

Ancient

78%

9

17

w
l
w
w
l

Vertigo

0%

1

69

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

73%

56

0

w
w
w
w
w

Overpass

60%

20

7

w
l
l
l
l

Nuke

52%

25

31

w
l
w
w
w

Inferno

56%

25

20

l
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

6

11

l
fb
fb
fb
fb

Ancient

14%

7

6

l
l
fb
l
w

Vertigo

50%

6

5

w
l
fb
w
l

Mirage

50%

16

6

l
l
w
l
l

Overpass

50%

2

9

fb
l
w
fb
fb

Nuke

62%

13

3

w
l
w
w
w

Inferno

57%

14

0

l
w
l
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Fiend vs 4glory bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Fiend và 4glory, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Dust II, Ancient, và chiến thắng thuộc về Fiend. MVP của trận đấu này là REDSTAR.


Phân tích về Fiend

Đội Fiend đã giành được 51 trong tổng số 93 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Ancient. Họ cũng thành công trong việc đặt 10 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Fiend là REDSTAR với 69 mạng và h4rn với 67 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 34232 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Fiend đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 28 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về 4glory

Đội 4glory đã giành được 42 trong tổng số 93 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của 4glory là c0llins với 78 mạng và dEE với 60 mạng. 33395 tổng sát thương mà 4glory gây ra không thể ngăn cản Fiend giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, 4glory gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày