FATE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

45

31

10

+14

82

6:4

14

1

Inferno6.7

7.0

+9%

37

34

10

+3

77

6:4

8

3

Inferno6.4

6.4

+10%

39

37

11

+2

77

6:7

9

0

Inferno6.7

6.2

+8%

43

37

12

+6

74

7:9

11

0

Inferno6.3

6.0

+6%

32

32

9

0

65

2:5

6

1

Inferno5.9

5.8

-3%

Tổng cộng

196

171

52

+25

375

27:29

48

5

Nuke6.1

6.3

+6%

ONYX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

51

36

3

+15

88

9:2

15

2

Inferno6.5

7.1

+9%

41

37

7

+4

80

7:1

8

1

Inferno6

6.7

-4%

27

41

11

-14

53

3:6

5

1

Inferno5.1

5.0

-17%

29

42

7

-13

61

8:11

6

0

Inferno5.7

5.0

-12%

22

39

10

-17

56

2:7

4

0

Inferno5

4.8

-23%

Tổng cộng

170

195

38

-25

340

29:27

38

4

Nuke5.8

5.7

-10%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.7

Inferno0.8

Vòng thắng

32

24

Inferno5

Giết

196

170

Inferno17

Sát thương

21K

19.05K

Inferno1213

Kinh tế

1.18M

1.21M

Inferno25550

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

50%

Vertigo

50%

Ancient

40%

Nuke

17%

Mirage

11%

Inferno

10%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

50%

4

0

l

Vertigo

50%

2

0

Ancient

100%

1

1

Nuke

67%

6

1

l

Mirage

67%

3

1

l

Inferno

60%

5

0

l

Dust II

0%

0

2

fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

7

fb
fb
fb
fb

Vertigo

0%

1

2

fb
l

Ancient

60%

5

1

l
w

Nuke

50%

8

0

w
l

Mirage

56%

9

0

w
w
w
l
l

Inferno

50%

8

0

w
l
l
l

Dust II

0%

2

6

fb
fb
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FATE vs ONYX bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FATE và ONYX, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Nuke, và chiến thắng thuộc về FATE. MVP của trận đấu này là Impulse.


Phân tích về FATE

Đội FATE đã giành được 32 trong tổng số 56 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của FATE là rafftu với 45 mạng và numb với 37 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 21002 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, FATE đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ONYX

Đội ONYX đã giành được 24 trong tổng số 56 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ONYX là Impulse với 51 mạng và bondik với 41 mạng. 19055 tổng sát thương mà ONYX gây ra không thể ngăn cản FATE giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ONYX gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày