Falcons Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

55

35

14

+20

108

7:8

14

3

Inferno9.2

8.0

+34%

56

37

14

+19

96

7:1

13

0

Inferno7.8

7.6

+18%

42

29

10

+13

72

3:0

13

2

Inferno6.2

6.5

+10%

40

43

18

-3

86

8:10

10

0

Inferno7.5

6.3

+7%

42

43

10

-1

83

13:5

10

0

Inferno5.2

6.2

+1%

Tổng cộng

235

187

66

+48

446

38:24

60

5

Dust II6.7

6.9

+14%

GenOne Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

49

7

-6

87

7:8

10

2

Inferno8.5

7.0

+1%

41

42

14

-1

73

6:6

7

0

Inferno5.4

5.9

-6%

39

47

7

-8

81

4:7

10

0

Inferno6.4

5.8

-7%

32

52

16

-20

79

7:9

6

1

Inferno5

5.5

-15%

27

49

5

-22

60

0:8

7

0

Inferno3.7

4.5

-18%

Tổng cộng

182

239

49

-57

380

24:38

40

3

Dust II5.7

5.8

-9%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.9

5.8

Inferno1.4

Vòng thắng

35

22

Inferno9

Giết

235

182

Inferno29

Sát thương

25.11K

21.56K

Inferno1871

Kinh tế

1.32M

1.24M

Inferno115100

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

60%

Vertigo

47%

Mirage

33%

Inferno

19%

Nuke

17%

Overpass

6%

Dust II

3%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

30

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

47%

17

6

l
l
fb
w
l

Mirage

33%

9

8

l
w
l
l
w

Inferno

75%

12

6

w
w
w
w
l

Nuke

50%

14

4

l
w
fb
l
l

Overpass

44%

9

11

l
l
w
l
l

Dust II

74%

19

1

w
l
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

60%

5

0

l
w
l

Vertigo

0%

0

1

Mirage

0%

2

2

fb

Inferno

56%

9

0

w

Nuke

67%

3

2

w
fb

Overpass

50%

6

1

l
w
w

Dust II

71%

7

0

w
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Falcons vs GenOne bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Falcons và GenOne, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về Falcons. MVP của trận đấu này là NBK-.


Phân tích về Falcons

Đội Falcons đã giành được 35 trong tổng số 57 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Falcons là NBK- với 55 mạng và hAdji với 56 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 25115 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Falcons đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về GenOne

Đội GenOne đã giành được 22 trong tổng số 57 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của GenOne là Nono2K với 43 mạng và SIXER với 41 mạng. 21560 tổng sát thương mà GenOne gây ra không thể ngăn cản Falcons giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, GenOne gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày