ex-SKADE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

59

34

5

+25

107

7:5

20

1

Inferno7.6

7.7

+27%

45

38

6

+7

75

11:5

11

0

Inferno6.1

6.4

+1%

40

44

11

-4

80

5:6

11

1

Inferno6.3

6.0

-6%

37

34

8

+3

63

5:3

8

1

Inferno5.7

6.0

+5%

27

40

11

-13

59

8:5

7

0

Inferno5.9

5.3

-2%

Tổng cộng

208

190

41

+18

384

36:24

57

3

Inferno6.3

6.3

+5%

Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

48

40

10

+8

89

2:7

11

1

Inferno6.3

6.5

+16%

41

44

9

-3

74

7:6

6

1

Inferno5.7

6.1

-5%

39

39

8

0

63

9:8

8

3

Inferno6.1

5.9

-8%

36

41

9

-5

67

2:6

7

0

Inferno5.7

5.5

-4%

24

46

15

-22

59

4:9

6

0

Inferno4.8

4.8

-17%

Tổng cộng

188

210

51

-22

353

24:36

38

5

Inferno5.7

5.8

-4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.8

Inferno0.6

Vòng thắng

32

28

Inferno2

Giết

208

188

Inferno15

Sát thương

23.05K

21.17K

Inferno1263

Kinh tế

1.29M

1.21M

Inferno73750

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

57%

Dust II

55%

Vertigo

40%

Ancient

25%

Overpass

17%

Mirage

17%

Nuke

4%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

82%

11

0

w
w
w
w
l

Dust II

0%

2

4

l
l

Vertigo

0%

0

14

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

25%

4

6

l
w
l
l

Overpass

50%

4

1

w
l
l
w

Mirage

67%

3

0

l

Nuke

50%

6

5

w
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Inferno

25%

16

1

l
l
w
l
l

Dust II

55%

11

3

l
l
w
l
w

Vertigo

40%

5

5

fb
fb
w

Ancient

0%

2

7

fb
fb
fb
l
fb

Overpass

33%

3

7

fb
fb
l
l
fb

Mirage

50%

26

1

l
w
l
l
w

Nuke

54%

13

2

w
l
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ex-SKADE vs Zero Tenacity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ex-SKADE và Zero Tenacity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về ex-SKADE. MVP của trận đấu này là Rainwaker.


Phân tích về ex-SKADE

Đội ex-SKADE đã giành được 32 trong tổng số 60 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ex-SKADE là Rainwaker với 59 mạng và dennyslaw với 45 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 23050 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ex-SKADE đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 28 trong tổng số 60 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là Cjoffo với 48 mạng và simke với 41 mạng. 21173 tổng sát thương mà Zero Tenacity gây ra không thể ngăn cản ex-SKADE giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày