Entropiq Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

69

48

6

+21

104

14:9

18

1

Dust II7.4

7.6

+21%

61

50

14

+11

86

7:7

14

2

Dust II5.9

6.9

+12%

63

57

12

+6

89

9:8

15

2

Dust II7

6.7

+1%

53

56

24

-3

86

7:8

14

1

Dust II5.7

6.2

+6%

58

51

8

+7

68

4:10

13

2

Dust II6.5

5.9

-4%

Tổng cộng

304

262

64

+42

433

41:42

74

8

Mirage6.1

6.7

+7%

Falcons Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

56

56

9

0

83

7:6

15

2

Dust II7.9

6.4

+10%

67

57

6

+10

79

9:12

17

4

Dust II5.9

6.4

+6%

50

55

12

-5

69

11:6

9

1

Dust II6.4

5.9

-10%

47

64

8

-17

66

7:6

15

1

Dust II3.9

5.6

-19%

42

72

20

-30

77

8:11

12

1

Dust II5.6

5.3

-10%

Tổng cộng

262

304

55

-42

375

42:41

68

9

Mirage6.9

5.9

-5%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.7

5.9

Dust II0.6

Vòng thắng

44

33

Dust II4

Giết

303

262

Dust II18

Sát thương

33.14K

29.22K

Dust II1673

Kinh tế

1.7M

1.5M

Dust II111100

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

47%

Inferno

23%

Dust II

21%

Overpass

18%

Mirage

15%

Nuke

6%

Vertigo

2%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

47%

15

42

fb
fb
l
fb
fb

Inferno

50%

28

46

w
w
w
fb
w

Dust II

54%

28

15

w
l
w
l
l

Overpass

62%

47

9

l
l
w
w
w

Mirage

48%

46

14

l
w
l
w
l

Nuke

52%

29

10

w
w
l
w
w

Vertigo

48%

21

21

w
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

27

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

73%

11

5

w
w
w
w
l

Dust II

75%

16

1

w
w
w
w
l

Overpass

44%

9

9

w
l
l
w
l

Mirage

33%

9

8

l
l
w
l
l

Nuke

58%

12

4

l
w
l
w
fb

Vertigo

50%

16

6

l
l
l
fb
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Entropiq vs Falcons bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Entropiq và Falcons, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Overpass, Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về Entropiq. MVP của trận đấu này là Forester.


Phân tích về Entropiq

Đội Entropiq đã giành được 44 trong tổng số 77 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Overpass, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Entropiq là Forester với 69 mạng và NickelBack với 61 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 33142 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Entropiq đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Falcons

Đội Falcons đã giành được 33 trong tổng số 77 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Falcons là misutaaa với 56 mạng và Python với 67 mạng. 29216 tổng sát thương mà Falcons gây ra không thể ngăn cản Entropiq giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Falcons gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày