Entropiq Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

53

36

2

+17

84

11:3

10

3

Vertigo6.9

7.2

+10%

39

42

7

-3

75

6:3

11

1

Vertigo5.7

6.1

+2%

33

43

12

-10

72

8:9

10

0

Vertigo5.8

5.4

-11%

27

39

11

-12

67

1:2

6

0

Vertigo5.1

5.4

-17%

28

44

9

-16

58

7:7

5

0

Vertigo5

5.2

-19%

Tổng cộng

180

204

41

-24

357

33:24

42

4

Ancient6

5.9

-7%

AGF Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

62

34

9

+28

107

7:9

17

0

Vertigo7

7.7

+51%

39

39

10

0

82

5:5

10

0

Vertigo6.9

6.1

+2%

34

37

6

-3

65

5:6

8

2

Vertigo5.7

5.9

-4%

36

36

9

0

68

2:6

10

2

Vertigo5.5

5.7

+4%

32

34

11

-2

60

5:7

7

0

Vertigo5.5

5.4

-8%

Tổng cộng

203

180

45

+23

383

24:33

52

4

Ancient6.2

6.2

+9%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.2

Vertigo0.5

Vòng thắng

25

32

Vertigo3

Giết

180

203

Vertigo12

Sát thương

20.32K

21.81K

Vertigo1015

Kinh tế

1.19M

1.24M

Vertigo19850

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

64%

Ancient

54%

Vertigo

36%

Overpass

35%

Dust II

29%

Inferno

20%

Nuke

13%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

64%

36

12

l
w
w
l
l

Ancient

71%

31

22

w
w
w
w
l

Vertigo

44%

32

16

l
l
w
l
l

Overpass

57%

35

11

w
l
l
w
w

Dust II

46%

24

24

w
w
l
fb
l

Inferno

50%

8

79

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

49%

37

22

l
l
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

3

16

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

17%

6

8

l
l
fb
l
l

Vertigo

80%

5

1

w
w
w
l

Overpass

22%

9

0

l
l
l
l
l

Dust II

17%

6

10

fb
l
l
l
l

Inferno

70%

10

3

w
l
w
w
w

Nuke

62%

13

0

w
w
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Entropiq vs AGF bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Entropiq và AGF, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Vertigo, Ancient, và chiến thắng thuộc về AGF. MVP của trận đấu này là Cabbi.


Phân tích về AGF

Đội AGF đã giành được 32 trong tổng số 57 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Ancient. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của AGF là Cabbi với 62 mạng và Nodios với 39 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 21806 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, AGF đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Entropiq

Đội Entropiq đã giành được 25 trong tổng số 57 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Entropiq là El1an với 53 mạng và Lack1 với 39 mạng. 20318 tổng sát thương mà Entropiq gây ra không thể ngăn cản AGF giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Entropiq gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày