ENCE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

59

38

12

+21

112

6:4

18

2

Inferno5.7

8.0

+29%

49

30

14

+19

78

13:3

11

2

Inferno6.6

7.2

+7%

49

37

9

+12

79

7:7

15

0

Inferno6.3

6.8

+20%

41

31

10

+10

70

4:4

12

2

Inferno4.1

6.5

+2%

37

40

20

-3

74

6:8

12

0

Inferno5.4

5.8

+3%

Tổng cộng

235

176

65

+59

413

36:26

68

6

Mirage7.6

6.9

+12%

AGF Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

40

43

8

-3

65

5:5

8

3

Inferno8.3

5.7

-2%

35

52

9

-17

72

6:6

9

0

Inferno6.6

5.4

-6%

36

43

11

-7

58

3:4

9

1

Inferno6.3

5.3

-9%

39

52

4

-13

61

8:12

9

0

Inferno7.1

5.1

-13%

25

48

18

-23

61

4:9

5

0

Inferno4.7

4.8

-23%

Tổng cộng

175

238

50

-63

317

26:36

40

4

Mirage4.3

5.3

-10%

YouTubecs2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.9

5.3

Inferno1

Vòng thắng

40

22

Inferno8

Giết

235

175

Inferno10

Sát thương

25.26K

20.07K

Inferno920

Kinh tế

1.38M

1.15M

Inferno19050

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Train

75%

Dust II

67%

Overpass

67%

Vertigo

67%

Mirage

34%

Nuke

25%

Inferno

24%

Ancient

0%

5 bản đồ gần nhất

Train

75%

4

1

w
w
l
w

Dust II

67%

3

5

fb
w
l
w
fb

Overpass

0%

1

4

fb
l

Vertigo

67%

3

3

fb
fb
fb
w
w

Mirage

67%

3

3

w
l
fb
fb

Nuke

75%

4

0

l
w
w

Inferno

33%

6

1

w
l
l
l
w

Ancient

0%

0

1

5 bản đồ gần nhất

Train

0%

1

4

l
fb

Dust II

0%

1

5

l
fb

Overpass

67%

3

0

w
l
w

Vertigo

0%

0

7

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

33%

3

2

w
l

Nuke

50%

6

0

w
w
l

Inferno

57%

7

0

w
l
l
w

Ancient

0%

0

0

Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ENCE vs AGF bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ENCE và AGF, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Mirage, Nuke, và chiến thắng thuộc về ENCE. MVP của trận đấu này là dycha.


Phân tích về ENCE

Đội ENCE đã giành được 40 trong tổng số 62 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ENCE là dycha với 59 mạng và hades với 49 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 25263 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ENCE đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về AGF

Đội AGF đã giành được 22 trong tổng số 62 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của AGF là Ryxxo với 40 mạng và PERCY với 35 mạng. 20071 tổng sát thương mà AGF gây ra không thể ngăn cản ENCE giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, AGF gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày