Inferno
5 - 13
E-Xolos LAZER Bảng điểm Inferno (M0)

+/-

ĐIỂM VÒNG ĐẤU

15

13

6

+2

88

1:0

4

0

7.0

-2%

11

16

7

-5

75

2:-1

3

0

6.2

-14%

12

13

4

-1

71

2:1

4

0

6.1

-5%

9

14

4

-5

56

1:4

2

0

5.0

-20%

1

15

6

-14

32

0:5

0

0

2.8

-57%

Tổng cộng

48

71

27

-23

323

6:9

13

0

5.4

-20%

Wildcard Bảng điểm Inferno (M0)

+/-

ĐIỂM VÒNG ĐẤU

MVP

18

13

11

+5

124

3:2

4

0

8.4

+37%

21

11

5

+10

106

3:1

6

0

8.3

+30%

10

11

7

-1

70

3:2

1

0

6.0

-2%

12

8

5

+4

55

1:2

3

0

5.7

-5%

9

6

5

+3

62

0:0

1

0

5.6

-3%

Tổng cộng

70

49

33

+21

418

10:7

15

0

6.8

+11%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
1 - 0
Kết quả
0 - 1
Lợi thế đội Inferno (M0)
Đội hình
Đội hình
  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

Hiện tại không có đội hình
Đội hình
  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

Hiện tại không có đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

82%

Anubis

23%

Inferno

15%

Ancient

10%

Nuke

9%

Dust II

6%

Mirage

6%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

24

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

56%

9

15

fb
fb
w
w
w

Inferno

50%

8

4

w
l
l
w
l

Ancient

58%

26

3

l
fb
l
l
w

Nuke

67%

15

2

l
w
w
l
w

Dust II

78%

9

5

w
w
w
w
w

Mirage

27%

11

6

w
l
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

82%

17

13

w
w
w
w

Anubis

79%

14

20

w
w
l
w
fb

Inferno

35%

17

20

l
w
w
w
l

Ancient

68%

40

14

w
l
l
w
l

Nuke

58%

12

30

w
w
l
l
w

Dust II

72%

18

7

w
w
w
w
w

Mirage

33%

3

47

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích bản đồ của E-Xolos LAZER vs Wildcard bởi đội ngũ Bo3.gg

Phân tích Wildcard trên Inferno

Wildcard đã thể hiện sức mạnh của mình trên Inferno, giành được 13 trong tổng số 18 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau trên bản đồ này. Chiến thắng trên bản đồ này đã góp phần vào thành công chung của đội trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Wildcard trên Inferno là susp, người đã ghi 18 mạng, và Sonic, người đã ghi thêm 21 mạng vào công sức của đội. Kỹ năng xuất sắc và sự phối hợp của họ là yếu tố quan trọng trong chiến thắng của đội trên Inferno. Trong suốt trận đấu trên Inferno, đội đã gây ra tổng cộng 7520 sát thương.


Ở phía phòng thủ của Inferno, Wildcard đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ trên bản đồ này là yếu tố quyết định giúp họ chiến thắng.


Phân tích E-Xolos LAZER trên Inferno

Inferno đã là một chiến trường đầy thử thách đối với E-Xolos LAZER, khi họ chỉ giành được 5 trong tổng số 18 vòng trên bản đồ này. Việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ trên bản đồ này là một thử thách lớn đối với họ.


Những người chơi nổi bật của E-Xolos LAZER trên Inferno gồm mawth, người đã ghi 15 mạng, và tatazin, người đã ghi thêm 11 mạng. Mặc dù họ đã có những nỗ lực cá nhân, gây ra 5811 tổng sát thương, nhưng E-Xolos LAZER không thể ngăn cản Wildcard giành chiến thắng trên Inferno


Ở phía phòng thủ của Inferno, E-Xolos LAZER gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 1 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ trên bản đồ này gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày