Detonate Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

44

36

0

+8

78

5:6

15

0

Anubis5.8

6.6

+5%

26

33

6

-7

62

5:1

5

3

Anubis5

5.9

-11%

28

37

3

-9

65

4:3

4

0

Anubis6.2

5.5

-12%

24

41

12

-17

81

3:3

6

0

Anubis5.6

5.4

-15%

20

42

9

-22

56

4:11

3

0

Anubis5.2

4.5

-29%

Tổng cộng

142

189

30

-47

343

21:24

33

3

Anubis5.6

5.6

-13%

Nouns Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

49

25

3

+24

95

5:3

14

2

Anubis5.8

7.8

+26%

42

31

8

+11

82

6:4

11

1

Anubis7.1

7.1

+9%

32

32

13

0

83

9:8

8

0

Anubis6.3

6.3

+1%

29

26

12

+3

78

-1:3

7

1

Anubis5.5

6.0

+6%

33

32

7

+1

71

4:2

8

0

Anubis5.5

6.0

+4%

Tổng cộng

185

146

43

+39

409

23:20

48

4

Anubis6.1

6.6

+9%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.6

6.6

Anubis0.5

Vòng thắng

16

32

Anubis6

Giết

142

185

Anubis16

Sát thương

16.36K

19.49K

Anubis1449

Kinh tế

918.5K

1.1M

Anubis68900

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

100%

Dust II

67%

Ancient

24%

Inferno

22%

Overpass

22%

Mirage

21%

Vertigo

7%

Nuke

3%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

1

1

Dust II

0%

1

18

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

33%

6

13

l
l
l
w
w

Inferno

45%

20

2

w
l
w
w
l

Overpass

17%

6

15

l
l
fb
fb
fb

Mirage

31%

13

9

fb
fb
l
w
l

Vertigo

67%

9

4

l
l
w
w
w

Nuke

30%

10

5

l
l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Anubis

100%

2

4

fb
fb
fb
w

Dust II

67%

3

25

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

57%

7

17

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

67%

33

4

fb
l
w
l
w

Overpass

39%

18

13

l
w
w
w
l

Mirage

52%

23

12

w
w
w
l
w

Vertigo

60%

15

8

l
w
w
l

Nuke

33%

9

26

l
l
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Detonate vs Nouns bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Detonate và Nouns, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Inferno, Anubis, và chiến thắng thuộc về Nouns. MVP của trận đấu này là stamina.


Phân tích về Nouns

Đội Nouns đã giành được 32 trong tổng số 48 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nouns là stamina với 49 mạng và cynic với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19491 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nouns đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Detonate

Đội Detonate đã giành được 16 trong tổng số 48 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Detonate là freshie với 44 mạng và SLIGHT với 26 mạng. 16356 tổng sát thương mà Detonate gây ra không thể ngăn cản Nouns giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Detonate gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày