Detonate Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

53

46

10

+7

84

11:1

15

0

Inferno6.5

6.7

0%

51

40

6

+11

74

4:8

13

4

Inferno6

6.4

0%

46

47

16

-1

80

7:4

11

0

Inferno5.9

6.1

0%

40

53

8

-13

67

10:9

9

0

Inferno5

5.5

0%

38

54

9

-16

60

11:5

6

0

Inferno5.5

5.4

0%

Tổng cộng

228

240

49

-12

364

43:27

54

4

Inferno5.8

6.0

0%

ATK Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

63

43

18

+20

98

7:5

12

1

Inferno7.1

7.3

0%

49

41

11

+8

67

10:6

10

0

Inferno6.2

6.3

0%

45

53

11

-8

77

1:6

10

1

Inferno5.5

5.8

0%

44

49

14

-5

69

8:19

14

1

Inferno6.2

5.6

0%

37

44

14

-7

65

1:7

7

0

Inferno6

5.4

0%

Tổng cộng

238

230

68

+8

377

27:43

53

3

Inferno6.2

6.1

0%

Giveaway
Lợi thế đội

Hiện tại không có dữ liệu trận đấu
Đội hình
Đội hình
Đội hình
  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

Hiện tại không có đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

60%

Nuke

36%

Mirage

31%

Ancient

28%

Inferno

10%

Overpass

8%

Anubis

7%

Vertigo

2%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

11

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

36%

11

11

l
w
l
l
w

Mirage

40%

20

16

fb
fb
l
w
w

Ancient

67%

3

31

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

50%

32

2

l
l
w
w
l

Overpass

60%

10

23

w
l
w
w
l

Anubis

60%

10

4

w
w
l
w
l

Vertigo

55%

11

8

w
w
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

60%

5

3

l

Nuke

0%

0

76

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

71%

48

10

w
w
w
w
l

Ancient

39%

18

15

l
l
l
l

Inferno

60%

43

6

w
w
l
l
l

Overpass

52%

29

18

w
w
w
w

Anubis

67%

12

1

w
l
w
l
w

Vertigo

53%

17

32

w
w
l
l
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Detonate vs ATK bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Detonate và ATK, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về ATK. MVP của trận đấu này là Swisher.


Phân tích về ATK

Đội ATK đã giành được 0 trong tổng số 0 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 0 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ATK là Swisher với 63 mạng và b0denmaster với 49 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 26394 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ATK đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 0 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Detonate

Đội Detonate đã giành được 0 trong tổng số 0 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 0 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Detonate là SLIGHT với 53 mạng và freshie với 51 mạng. 25731 tổng sát thương mà Detonate gây ra không thể ngăn cản ATK giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Detonate gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 0 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày