ATK Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

35

13

+4

80

8:7

10

1

Anubis6.8

6.5

+5%

41

40

7

+1

78

5:3

13

1

Anubis4.8

6.2

-1%

39

43

8

-4

86

8:7

10

0

Anubis6

6.1

-9%

37

39

5

-2

71

6:8

9

0

Anubis5.7

5.9

-11%

27

35

13

-8

50

3:3

6

0

Anubis5

5.1

-24%

Tổng cộng

183

192

46

-9

366

30:28

48

2

Ancient6.2

5.9

-8%

MIBR Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

41

8

+2

91

8:3

13

1

Anubis5.9

6.8

+13%

45

35

16

+10

91

5:5

11

2

Anubis7.7

6.7

+8%

35

32

11

+3

68

5:3

7

0

Anubis5.6

6.0

-4%

39

36

6

+3

70

7:7

12

0

Anubis6.7

5.9

-8%

30

39

9

-9

61

3:12

6

0

Anubis4.7

5.1

-15%

Tổng cộng

192

183

50

+9

381

28:30

49

3

Ancient6.1

6.1

-1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.1

Anubis-0.5

Vòng thắng

31

25

Anubis4

Giết

182

192

Anubis-3

Sát thương

20.47K

21.26K

Anubis-159

Kinh tế

1.25M

1.23M

Anubis5200

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

100%

Nuke

63%

Mirage

33%

Inferno

31%

Ancient

30%

Overpass

13%

Vertigo

12%

Dust II

2%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

100%

1

0

Nuke

0%

0

54

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

73%

33

3

l
w
w
w
w

Inferno

75%

24

17

w
w
w
w
w

Ancient

88%

8

14

w
w
w
w
w

Overpass

63%

19

9

w
l
w
w
l

Vertigo

73%

11

11

fb
l
w
w
w

Dust II

58%

19

8

l
w
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

1

0

Nuke

63%

24

5

w
l
w
l
w

Mirage

40%

5

39

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

44%

16

18

w
fb
l
w
l

Ancient

58%

12

13

w
w
w
l
w

Overpass

50%

14

19

w
w
l
l
l

Vertigo

61%

18

16

w
w
l
w
l

Dust II

60%

20

3

l
l
l
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ATK vs MIBR bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ATK và MIBR, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Ancient, Anubis, và chiến thắng thuộc về ATK. MVP của trận đấu này là Tuurtle.


Phân tích về ATK

Đội ATK đã giành được 31 trong tổng số 56 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ATK là MisteM với 39 mạng và Fadey với 41 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20472 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ATK đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về MIBR

Đội MIBR đã giành được 25 trong tổng số 56 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của MIBR là Tuurtle với 43 mạng và JOTA với 45 mạng. 21263 tổng sát thương mà MIBR gây ra không thể ngăn cản ATK giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, MIBR gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày