ARCRED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

44

24

7

+20

95

4:1

15

1

Mirage6.5

7.5

+20%

34

27

8

+7

82

10:3

9

3

Mirage5.7

6.9

+9%

37

27

4

+10

80

5:5

10

3

Mirage7.4

6.7

+7%

32

32

13

0

84

5:4

6

1

Mirage6.8

6.4

+5%

30

24

6

+6

73

5:4

9

1

Mirage5.8

6.3

+19%

Tổng cộng

177

134

38

+43

414

29:17

49

9

Mirage6.4

6.8

+12%

Entropiq Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

38

9

-5

88

8:7

10

0

Mirage6.2

6.1

-4%

31

32

11

-1

77

3:4

7

1

Mirage6

6.0

-1%

27

38

9

-11

65

4:7

4

0

Mirage5.8

5.2

-9%

26

34

7

-8

67

1:5

4

0

Mirage5

5.2

-14%

16

36

4

-20

37

1:6

3

0

Mirage4.7

4.0

-34%

Tổng cộng

133

178

40

-45

334

17:29

28

1

Mirage5.5

5.3

-12%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

5.3

Mirage0.9

Vòng thắng

32

14

Mirage6

Giết

177

133

Mirage12

Sát thương

18.86K

15.5K

Mirage722

Kinh tế

990.7K

858.35K

Mirage27500

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

61%

Mirage

42%

Anubis

40%

Nuke

39%

Ancient

10%

Inferno

7%

Overpass

7%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

19

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

89%

9

3

l
w
w
w
w

Anubis

40%

5

7

l
w
l
l
w

Nuke

78%

9

6

fb
l
w
w
w

Ancient

40%

10

0

w
l
l
w
l

Inferno

38%

8

6

w
l
w
l
l

Overpass

50%

14

3

l
w
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

61%

18

1

w
w
w
w
fb

Mirage

47%

17

7

w
l
w
l
l

Anubis

0%

1

20

fb
fb
fb
fb
l

Nuke

39%

18

4

fb
fb
w
fb
l

Ancient

50%

14

4

w
w
l
l
l

Inferno

45%

22

5

l
l
l
l
w

Overpass

43%

14

9

l
l
l
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ARCRED vs Entropiq bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ARCRED và Entropiq, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Mirage, và chiến thắng thuộc về ARCRED. MVP của trận đấu này là Ryujin.


Phân tích về ARCRED

Đội ARCRED đã giành được 32 trong tổng số 46 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ARCRED là Ryujin với 44 mạng và DSSj với 34 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18862 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ARCRED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Entropiq

Đội Entropiq đã giành được 14 trong tổng số 46 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Entropiq là mAriX với 33 mạng và FORSYY với 31 mạng. 15500 tổng sát thương mà Entropiq gây ra không thể ngăn cản ARCRED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Entropiq gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày