Solid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

51

41

29

+10

100

3:8

15

0

Dust II7.2

6.8

+18%

47

40

13

+7

78

11:6

13

1

Dust II7.1

6.5

+8%

51

44

8

+7

84

6:7

11

0

Dust II6.1

6.4

+6%

44

33

5

+11

61

9:2

10

3

Dust II6.9

6.3

+4%

34

43

16

-9

55

8:7

3

0

Dust II4.6

5.5

-9%

Tổng cộng

227

201

71

+26

378

37:30

52

4

Dust II6.4

6.3

+5%

LaChampionsLiga Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

45

12

-2

74

10:8

12

1

Dust II5.7

6.1

-6%

45

47

15

-2

77

4:7

10

0

Dust II6.3

5.9

+2%

44

46

15

-2

69

9:9

9

0

Dust II6

5.8

-6%

36

45

12

-9

66

3:7

9

1

Dust II4.1

5.5

-8%

28

45

12

-17

49

4:6

5

0

Dust II5.3

4.8

-18%

Tổng cộng

196

228

66

-32

335

30:37

45

2

Dust II5.5

5.6

-7%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
Kết quả
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.6

Dust II-0.9

Vòng thắng

36

31

Dust II3

Giết

227

196

Dust II-10

Sát thương

25.28K

22.5K

Dust II-1073

Kinh tế

1.47M

1.31M

Dust II-52250

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

53%

Ancient

26%

Inferno

20%

Anubis

16%

Nuke

13%

Mirage

11%

Dust II

7%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

53%

15

8

w
l
w
l
w

Ancient

64%

25

9

w
l
w
l
l

Inferno

60%

25

11

w
l
w
l
w

Anubis

52%

27

6

l
w
w
w

Nuke

0%

0

49

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

44%

27

15

l
l
w
l
w

Dust II

50%

18

18

l
w
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

1

6

l
fb
fb

Ancient

38%

8

6

l
l
l
fb
fb

Inferno

40%

10

0

w
w
w
l
l

Anubis

36%

11

1

l
l
w
l
w

Nuke

13%

8

3

l
l
w
l
l

Mirage

33%

6

5

fb
fb
l
w
l

Dust II

57%

14

0

l
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Solid vs LaChampionsLiga bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Solid và LaChampionsLiga, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Mirage, Ancient, Dust II, và chiến thắng thuộc về Solid. MVP của trận đấu này là destiny.


Phân tích về Solid

Đội Solid đã giành được 36 trong tổng số 67 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Ancient. Họ cũng thành công trong việc đặt 11 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Solid là destiny với 51 mạng và ALLE với 47 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 25282 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Solid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về LaChampionsLiga

Đội LaChampionsLiga đã giành được 31 trong tổng số 67 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 15 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của LaChampionsLiga là pavv với 43 mạng và lenci với 45 mạng. 22504 tổng sát thương mà LaChampionsLiga gây ra không thể ngăn cản Solid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, LaChampionsLiga gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày