Rhyno Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

60

72

26

-12

78

19:16

10

0

Anubis7

5.9

-2%

66

73

17

-7

70

2:9

17

3

Anubis6.4

5.7

-11%

55

63

18

-8

67

2:8

15

1

Anubis6.1

5.7

-7%

57

74

14

-17

70

7:12

14

1

Anubis6.9

5.4

-11%

49

70

16

-21

63

7:5

12

0

Anubis5.8

5.3

-10%

Tổng cộng

287

352

91

-65

349

37:50

68

5

Dust II5.1

5.6

-8%

GTZ Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

88

55

20

+33

99

13:12

24

3

Anubis6.8

7.7

+3%

72

56

14

+16

80

12:8

14

4

Anubis6.4

6.8

-1%

67

62

27

+5

90

11:5

19

0

Anubis5.8

6.8

-5%

63

61

26

+2

74

5:4

15

1

Anubis5.7

6.2

+4%

58

64

23

-6

69

9:8

16

0

Anubis6

5.8

-2%

Tổng cộng

348

298

110

+50

412

50:37

88

8

Dust II6.7

6.7

0%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.6

6.7

Anubis0.3

Vòng thắng

38

53

Anubis2

Giết

287

348

Anubis5

Sát thương

32.3K

37K

Anubis474

Kinh tế

1.76M

1.99M

Anubis-7750

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

62%

Vertigo

60%

Mirage

47%

Dust II

28%

Ancient

25%

Inferno

7%

Anubis

7%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

62%

26

5

l
l
l
w
w

Vertigo

40%

15

13

l
l
w
l
l

Mirage

20%

5

32

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

78%

18

10

w
l
w
w
w

Ancient

42%

31

16

l
l
w
w
w

Inferno

57%

44

0

w
w
w
l
w

Anubis

50%

36

7

l
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

2

fb

Vertigo

100%

1

1

w

Mirage

67%

3

0

w

Dust II

50%

2

0

l

Ancient

67%

6

0

l
w
w
w
l

Inferno

50%

6

0

w
l
l
w
l

Anubis

57%

7

0

w
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Rhyno vs GTZ bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Rhyno và GTZ, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-3, trên các bản đồ: Anubis, Inferno, Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về GTZ. MVP của trận đấu này là Shr.


Phân tích về GTZ

Đội GTZ đã giành được 53 trong tổng số 91 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Mirage, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của GTZ là Shr với 88 mạng và Seabra với 72 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 37000 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, GTZ đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Rhyno

Đội Rhyno đã giành được 38 trong tổng số 91 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Rhyno là snapy với 60 mạng và krazy với 66 mạng. 32305 tổng sát thương mà Rhyno gây ra không thể ngăn cản GTZ giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Rhyno gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày