Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

85

63

11

+22

100

16:11

24

2

Vertigo9

7.6

+19%

64

58

9

+6

75

3:4

18

1

Vertigo6.3

6.2

+12%

52

59

10

-7

62

13:11

13

2

Vertigo4.4

5.8

-10%

53

60

8

-7

70

5:9

9

1

Vertigo6.2

5.6

-6%

52

65

16

-13

69

5:14

11

1

Vertigo6.8

5.4

-1%

Tổng cộng

306

305

54

+1

376

42:49

75

7

Dust II5.8

6.1

+3%

PACT Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

65

64

19

+1

80

10:6

17

2

Vertigo6.3

6.4

+10%

62

56

13

+6

70

12:7

17

1

Vertigo5.6

6.3

+10%

60

60

18

0

79

9:9

16

3

Vertigo5.8

6.3

+4%

61

62

14

-1

76

11:11

17

4

Vertigo5.1

6.2

-1%

57

64

9

-7

66

7:9

13

0

Vertigo5.5

5.7

0%

Tổng cộng

305

306

73

-1

371

49:42

80

10

Dust II6.5

6.2

+5%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

6.2

Vertigo0.9

Vòng thắng

44

47

Vertigo7

Giết

306

305

Vertigo22

Sát thương

34.02K

33.88K

Vertigo1665

Kinh tế

2.1M

1.99M

Vertigo155000

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

61%

Overpass

31%

Nuke

25%

Inferno

21%

Ancient

13%

Dust II

7%

Vertigo

6%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

61%

23

1

w
l
w
w
w

Overpass

0%

1

30

fb
l
fb
fb
fb

Nuke

38%

16

11

l
w
w
l
l

Inferno

57%

35

3

l
l
l
w
w

Ancient

33%

9

9

l
w
fb
fb
fb

Dust II

48%

21

2

l
w
l
l
l

Vertigo

57%

7

19

w
l
l
w

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

0

29

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

31%

16

10

w
l
l
w
l

Nuke

63%

30

1

l
l
l
l
w

Inferno

78%

18

10

l
w
fb
l
w

Ancient

46%

13

8

w
l
fb
w
l

Dust II

41%

17

6

l
l
l
l
l

Vertigo

63%

19

1

w
w
l
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Nexus vs PACT bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Nexus và PACT, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Nuke, Dust II, Vertigo, và chiến thắng thuộc về PACT. MVP của trận đấu này là lauNX.


Phân tích về PACT

Đội PACT đã giành được 47 trong tổng số 91 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của PACT là lunAtic với 65 mạng và SAYN với 62 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 33876 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, PACT đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 44 trong tổng số 91 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 10 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Nexus là lauNX với 85 mạng và SEMINTE với 64 mạng. 34015 tổng sát thương mà Nexus gây ra không thể ngăn cản PACT giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Nexus gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày