Marsborne Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

35

23

11

+12

103

4:4

9

0

Dust II6.2

7.6

+15%

25

14

8

+11

71

8:2

5

1

Dust II7.1

6.9

+12%

25

19

12

+6

77

7:2

8

0

Dust II6.2

6.7

+7%

30

22

13

+8

80

2:1

7

0

Dust II6.8

6.7

+8%

27

21

5

+6

74

4:3

8

0

Dust II5.7

6.3

-2%

Tổng cộng

142

99

49

+43

406

25:12

37

1

Inferno7.3

6.8

+8%

MCS Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

20

32

9

-12

80

5:5

4

0

Dust II5.4

5.3

+3%

20

29

4

-9

52

4:3

3

0

Dust II5.2

5.1

-23%

20

30

3

-10

57

0:6

6

0

Dust II4.7

4.8

-21%

16

25

9

-9

59

1:3

2

0

Dust II5.8

4.7

-18%

21

26

5

-5

55

2:8

7

0

Dust II6.3

4.6

-23%

Tổng cộng

97

142

30

-45

303

12:25

22

0

Inferno4.3

4.9

-16%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

4.9

Dust II0.9

Vòng thắng

26

11

Dust II4

Giết

142

97

Dust II13

Sát thương

14.9K

11.52K

Dust II859

Kinh tế

793.6K

680.45K

Dust II31600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Train
Train
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

100%

Vertigo

67%

Mirage

56%

Inferno

30%

Dust II

24%

Anubis

23%

Ancient

17%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

3

9

fb
fb
w
w
w

Vertigo

0%

0

0

Mirage

100%

2

7

w
w
fb
fb
fb

Inferno

80%

5

3

fb
l
w
w
w

Dust II

80%

5

8

w
w
fb
w
l

Anubis

40%

5

1

l
w
w
l
l

Ancient

80%

5

2

w
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

8

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

67%

3

0

w
w
l

Mirage

44%

9

1

w
l
w
l

Inferno

50%

4

3

w
w
l

Dust II

56%

9

1

w
w
l
w

Anubis

63%

16

1

l
w
l

Ancient

63%

8

0

w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Marsborne vs MCS bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Marsborne và MCS, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Dust II, và chiến thắng thuộc về Marsborne. MVP của trận đấu này là Minus.


Phân tích về Marsborne

Đội Marsborne đã giành được 26 trong tổng số 37 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Marsborne là Minus với 35 mạng và WolfY với 25 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 14897 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Marsborne đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về MCS

Đội MCS đã giành được 11 trong tổng số 37 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của MCS là ogura với 20 mạng và snufaffu với 20 mạng. 11519 tổng sát thương mà MCS gây ra không thể ngăn cản Marsborne giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, MCS gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày