HOTU Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

34

39

9

-5

81

8:2

8

0

Mirage7.5

6.1

-8%

31

40

8

-9

68

4:3

6

0

Mirage5.9

5.6

-11%

29

36

7

-7

63

7:8

8

1

Mirage6.6

5.4

-21%

27

38

3

-11

53

0:5

6

1

Mirage5.7

4.7

-12%

22

43

4

-21

54

4:8

4

0

Mirage5.1

4.4

-25%

Tổng cộng

143

196

31

-53

320

23:26

32

2

Mirage6.2

5.2

-15%

Iron Branch Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

53

28

6

+25

103

9:4

16

2

Mirage8.1

8.0

+31%

51

34

14

+17

100

7:6

12

0

Mirage7.4

7.4

+33%

33

22

6

+11

76

5:2

10

3

Mirage6.3

6.6

+2%

32

28

7

+4

75

5:4

9

0

Mirage5.2

6.0

-1%

24

34

13

-10

63

1:8

7

1

Mirage3.5

5.1

-9%

Tổng cộng

193

146

46

+47

417

27:24

54

6

Mirage6.1

6.6

+11%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.2

6.6

Mirage0

Vòng thắng

18

32

Mirage3

Giết

143

193

Mirage0

Sát thương

16.63K

20.56K

Mirage-516

Kinh tế

947.05K

1.12M

Mirage-950

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

67%

Inferno

60%

Vertigo

50%

Overpass

20%

Mirage

7%

Nuke

4%

Dust II

3%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

67%

15

0

w
w
w
l
w

Inferno

0%

3

5

l
fb
fb
l

Vertigo

0%

0

6

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

30%

10

0

l
w
w
w

Mirage

73%

11

0

w
w
l
w
w

Nuke

38%

8

2

l
l
l

Dust II

75%

4

4

w
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

1

27

l
fb
fb
fb
fb

Inferno

60%

25

3

w
w
l
l
w

Vertigo

50%

12

7

w
fb
l
w
l

Overpass

50%

8

14

l
l
w
l
w

Mirage

80%

30

1

w
w
w
w
w

Nuke

42%

12

9

l
l
l
l
l

Dust II

72%

25

1

w
l
l
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của HOTU vs Iron Branch bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa HOTU và Iron Branch, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Overpass, Mirage, và chiến thắng thuộc về Iron Branch. MVP của trận đấu này là j3kie.


Phân tích về Iron Branch

Đội Iron Branch đã giành được 32 trong tổng số 50 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Overpass, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Iron Branch là j3kie với 53 mạng và MaSvAl với 51 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20558 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Iron Branch đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về HOTU

Đội HOTU đã giành được 18 trong tổng số 50 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của HOTU là mizu với 34 mạng và kuunso với 31 mạng. 16629 tổng sát thương mà HOTU gây ra không thể ngăn cản Iron Branch giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, HOTU gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày