Stake-Other Starting
Hazard Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

47

39

9

+8

96

8:3

15

1

Ancient7.5

7.0

+17%

46

32

13

+14

88

4:2

14

1

Ancient6.9

6.9

+11%

39

34

7

+5

77

7:7

11

0

Ancient6.6

6.1

+4%

37

36

6

+1

71

5:5

9

1

Ancient5

5.9

+10%

28

40

9

-12

58

5:9

6

0

Ancient5.4

5.1

-8%

Tổng cộng

197

181

44

+16

390

29:26

55

3

Inferno6.1

6.2

+7%

FURY Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

44

36

6

+8

86

4:4

10

0

Ancient7.1

6.7

+12%

39

37

12

+2

80

9:4

7

1

Ancient5.7

6.4

+8%

29

44

12

-15

71

4:2

3

0

Ancient5.3

5.5

-10%

36

40

6

-4

68

4:12

10

0

Ancient5

5.4

-2%

32

40

5

-8

62

5:7

6

0

Ancient5.4

5.3

-15%

Tổng cộng

180

197

41

-17

367

26:29

36

1

Inferno6.1

5.9

-1%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.9

Ancient0.6

Vòng thắng

31

24

Ancient6

Giết

197

180

Ancient14

Sát thương

21.44K

20.17K

Ancient751

Kinh tế

1.24M

1.11M

Ancient74650

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

40%

Vertigo

33%

Overpass

19%

Dust II

18%

Nuke

10%

Ancient

7%

Inferno

5%

Train

0%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

40%

5

1

w
l
l
l
w

Vertigo

0%

2

5

fb
fb
fb
l
l

Overpass

14%

7

4

w
l
l
l
l

Dust II

75%

4

2

fb
w
l
w
w

Nuke

50%

2

11

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

33%

3

3

l
l

Inferno

45%

11

0

l
w
l
l
w

Train

0%

0

2

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

1

13

fb
fb
fb
fb
l

Vertigo

33%

3

7

l
l
fb
fb
fb

Overpass

33%

3

4

w
l
l

Dust II

57%

7

4

w
l
l
w
w

Nuke

40%

10

0

l
w
l
l
l

Ancient

40%

5

1

w
l
w
l

Inferno

50%

6

4

l
l
w
w

Train

0%

0

0

Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Hazard vs FURY bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Hazard và FURY, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về Hazard. MVP của trận đấu này là Supa.


Phân tích về Hazard

Đội Hazard đã giành được 31 trong tổng số 55 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Hazard là Supa với 47 mạng và N1ghtraid với 46 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 21442 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Hazard đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FURY

Đội FURY đã giành được 24 trong tổng số 55 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FURY là toM với 44 mạng và callum_murray với 39 mạng. 20171 tổng sát thương mà FURY gây ra không thể ngăn cản Hazard giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FURY gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày 
Stake-Other Starting