Grayhound Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

65

52

12

+13

86

16:7

19

2

Vertigo5.8

7.1

+14%

64

53

25

+11

98

10:7

19

0

Vertigo8.4

7.0

+5%

58

47

10

+11

79

8:4

14

3

Vertigo6

6.7

+4%

40

52

16

-12

68

1:8

9

1

Vertigo4.4

5.2

-6%

41

51

10

-10

52

8:7

10

1

Vertigo3.4

5.2

-16%

Tổng cộng

268

255

73

+13

382

43:33

71

7

Vertigo5.6

6.2

0%

VERTEX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

54

51

18

+3

83

6:6

14

2

Vertigo6.1

6.4

+2%

59

49

15

+10

78

5:6

16

0

Vertigo7.3

6.3

+5%

49

59

13

-10

79

8:12

13

0

Vertigo7.1

5.8

-10%

45

57

9

-12

61

8:7

6

0

Vertigo6.4

5.6

-22%

47

55

7

-8

65

6:13

10

1

Vertigo7

5.4

-2%

Tổng cộng

254

271

62

-17

366

33:44

59

3

Vertigo6.8

5.9

-5%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.9

Vertigo1.2

Vòng thắng

41

36

Vertigo7

Giết

268

254

Vertigo28

Sát thương

29.46K

28.13K

Vertigo2136

Kinh tế

1.64M

1.57M

Vertigo98750

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

89%

Overpass

83%

Dust II

25%

Anubis

25%

Nuke

20%

Vertigo

12%

Mirage

7%

Inferno

6%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

89%

9

10

w
w
w
w
w

Overpass

0%

0

29

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

75%

4

1

w
l
w
w

Anubis

25%

4

8

l
w
l
l

Nuke

70%

10

5

w
l
w
w
w

Vertigo

57%

7

6

l
l
w
w
w

Mirage

57%

7

6

w
l
w
l
w

Inferno

68%

19

0

l
w
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

3

16

fb
l
fb
l
l

Overpass

83%

6

8

w
w
l
fb
w

Dust II

100%

1

2

w

Anubis

50%

2

7

fb
fb
fb
fb
l

Nuke

50%

8

4

w
l
l
w
fb

Vertigo

69%

16

3

w
w
l
l
w

Mirage

50%

8

9

w
fb
w
fb
l

Inferno

62%

13

5

w
fb
w
l
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Grayhound vs VERTEX bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Grayhound và VERTEX, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Grayhound. MVP của trận đấu này là Vexite.


Phân tích về Grayhound

Đội Grayhound đã giành được 41 trong tổng số 77 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Grayhound là Vexite với 65 mạng và INS với 64 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 29462 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Grayhound đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về VERTEX

Đội VERTEX đã giành được 36 trong tổng số 77 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của VERTEX là malta với 54 mạng và pz với 59 mạng. 28127 tổng sát thương mà VERTEX gây ra không thể ngăn cản Grayhound giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, VERTEX gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày