GenOne Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

72

47

16

+25

88

11:7

18

3

Dust II8.9

7.3

+17%

62

56

8

+6

78

8:13

14

0

Dust II6.5

6.0

+1%

46

55

13

-9

76

7:10

9

1

Dust II6.5

6.0

-5%

46

47

10

-1

64

7:8

12

1

Dust II3.8

5.8

-6%

48

51

5

-3

66

6:6

10

1

Dust II6.2

5.6

+1%

Tổng cộng

274

256

52

+18

372

39:44

63

6

Inferno5.6

6.1

+2%

JANO Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

68

52

18

+16

90

9:6

16

2

Dust II7

7.1

+5%

62

51

10

+11

77

14:4

12

1

Dust II6.1

6.6

+5%

48

57

18

-9

76

10:8

9

1

Dust II6.2

5.9

-3%

42

56

11

-14

63

4:11

7

2

Dust II4.7

5.2

-9%

34

58

11

-24

54

7:10

6

1

Dust II5.8

4.9

-16%

Tổng cộng

254

274

68

-20

359

44:39

50

7

Inferno6.2

5.9

-4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

5.9

Dust II0.4

Vòng thắng

44

38

Dust II3

Giết

274

254

Dust II12

Sát thương

30.43K

29.48K

Dust II655

Kinh tế

1.83M

1.71M

Dust II35200

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

75%

Vertigo

50%

Inferno

27%

Nuke

23%

Overpass

14%

Ancient

14%

Dust II

11%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

2

5

fb
fb

Vertigo

50%

6

1

l
w
w
l
w

Inferno

46%

13

0

w
l
l

Nuke

88%

8

4

w
w
fb
w
w

Overpass

36%

11

1

w
w
l
l
w

Ancient

60%

5

3

l
w
l

Dust II

75%

12

0

w
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Mirage

75%

12

2

w
l
w
l
l

Vertigo

0%

0

18

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

73%

11

5

w
w
l
w
w

Nuke

65%

20

2

w
l
w
l
w

Overpass

50%

4

5

w
w
l
l

Ancient

46%

13

5

l
l
l
w
w

Dust II

64%

11

1

l
w
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của GenOne vs JANO bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa GenOne và JANO, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, Dust II, và chiến thắng thuộc về GenOne. MVP của trận đấu này là SIXER.


Phân tích về GenOne

Đội GenOne đã giành được 44 trong tổng số 82 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của GenOne là SIXER với 72 mạng và jeyN với 62 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 30430 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, GenOne đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về JANO

Đội JANO đã giành được 38 trong tổng số 82 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 10 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của JANO là allu với 68 mạng và ZOREE với 62 mạng. 29484 tổng sát thương mà JANO gây ra không thể ngăn cản GenOne giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, JANO gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày