Finest Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

42

32

13

+10

89

7:6

9

0

Inferno6.5

6.7

+12%

38

40

7

-2

77

4:3

10

0

Inferno5.6

6.2

+3%

36

30

7

+6

73

5:8

9

2

Inferno6.8

6.2

+3%

39

30

6

+9

65

4:6

10

0

Inferno5.5

6.0

+1%

33

33

10

0

65

3:6

8

1

Inferno6.1

5.6

-5%

Tổng cộng

188

165

43

+23

370

23:29

46

3

Inferno6.1

6.1

+3%

Enterprise Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

36

32

8

+4

74

3:3

8

1

Inferno6.4

6.3

+3%

39

38

9

+1

75

9:7

10

1

Inferno6.5

6.2

-9%

33

41

12

-8

66

9:4

8

1

Inferno5.7

6.0

-2%

28

39

15

-11

70

6:7

7

0

Inferno4.9

5.5

-9%

27

41

15

-14

55

3:3

4

1

Inferno4.3

5.1

-21%

Tổng cộng

163

191

59

-28

340

30:24

37

4

Inferno5.6

5.8

-8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

5.8

Inferno0.5

Vòng thắng

32

23

Inferno6

Giết

188

163

Inferno17

Sát thương

20.39K

18.81K

Inferno1250

Kinh tế

1.21M

1.16M

Inferno51750

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

46%

Vertigo

28%

Nuke

19%

Mirage

13%

Ancient

9%

Overpass

7%

Inferno

5%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

55%

20

7

l
l
l
w
w

Vertigo

52%

21

13

w
w
w
w
w

Nuke

50%

2

45

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

75%

16

3

w
w
w
l
l

Ancient

35%

17

21

w
w
l
fb
l

Overpass

48%

25

7

l
w
l
w
w

Inferno

50%

18

11

w
fb
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

9%

11

31

fb
fb
fb
l
fb

Vertigo

24%

17

34

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

31%

13

32

w
l
w
l
l

Mirage

62%

53

5

l
w
l
w
l

Ancient

44%

32

10

w
l
l
w
w

Overpass

41%

34

11

w
w
l
w
l

Inferno

55%

58

1

w
l
w
w
l
Kết quả gần nhất
Thông tin
Phân tích trận đấu của Finest vs Enterprise bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Finest và Enterprise, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về Finest. MVP của trận đấu này là PlesseN.


Phân tích về Finest

Đội Finest đã giành được 32 trong tổng số 55 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 10 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Finest là PlesseN với 42 mạng và twist với 38 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20390 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Finest đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Enterprise

Đội Enterprise đã giành được 23 trong tổng số 55 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Enterprise là manguss với 36 mạng và h4rn với 39 mạng. 18813 tổng sát thương mà Enterprise gây ra không thể ngăn cản Finest giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Enterprise gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày