Đã kết thúc
Đầy đủ

0 Bình luận

Inferno
16 - 8
Enterprise Bảng điểm Inferno (M1)

+/-

ĐIỂM VÒNG ĐẤU

24

12

4

+12

99

5:3

7

0

7.9

+30%

22

11

7

+11

107

3:0

7

1

7.8

+42%

19

12

1

+7

63

2:1

3

1

6.4

+13%

17

12

6

+5

71

3:3

6

0

6.3

+10%

10

13

8

-3

66

1:2

2

0

5.3

-11%

Tổng cộng

92

60

26

+32

406

14:9

25

2

6.7

+17%

Entropiq Bảng điểm Inferno (M1)

+/-

ĐIỂM VÒNG ĐẤU

18

19

1

-1

74

3:1

4

0

6.4

-3%

12

19

9

-7

77

2:2

1

1

5.7

-3%

12

20

6

-8

70

2:4

4

0

5.3

-15%

9

17

2

-8

58

1:4

1

0

4.7

-21%

9

18

3

-9

47

1:3

1

0

4.6

-27%

Tổng cộng

60

93

21

-33

326

9:14

11

1

5.3

-14%

YouTubecs2
Lợi thế đội Inferno (M1)
Đội hình
Đội hình
  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

Hiện tại không có đội hình
Đội hình
  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

Hiện tại không có đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

31%

Vertigo

19%

Nuke

17%

Overpass

16%

Mirage

14%

Dust II

10%

Inferno

1%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

43%

30

9

l
l
l
w
w

Vertigo

20%

15

34

w
l
fb
fb
l

Nuke

26%

19

32

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

46%

35

5

l
l
l
l
l

Mirage

63%

32

10

w
l
w
w

Dust II

38%

8

28

fb
l
l
fb
l

Inferno

48%

42

4

w
l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

74%

35

30

l
w
fb
fb
l

Vertigo

39%

36

13

l
w
w
l
l

Nuke

43%

44

24

l
w
l
l
l

Overpass

62%

42

14

l
w
w
w
w

Mirage

49%

35

23

l
fb
l
w
l

Dust II

48%

21

25

w
l
w
l
w

Inferno

47%

15

84

fb
fb
fb
l
fb
Kết quả gần nhất
Thông tin
Phân tích bản đồ của Enterprise vs Entropiq bởi đội ngũ Bo3.gg

Phân tích Enterprise trên Inferno

Enterprise đã thể hiện sức mạnh của mình trên Inferno, giành được 16 trong tổng số 23 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau trên bản đồ này. Chiến thắng trên bản đồ này đã góp phần vào thành công chung của đội trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Enterprise trên Inferno là MATYS, người đã ghi 24 mạng, và manguss, người đã ghi thêm 22 mạng vào công sức của đội. Kỹ năng xuất sắc và sự phối hợp của họ là yếu tố quan trọng trong chiến thắng của đội trên Inferno. Trong suốt trận đấu trên Inferno, đội đã gây ra tổng cộng 9340 sát thương.


Ở phía phòng thủ của Inferno, Enterprise đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ trên bản đồ này là yếu tố quyết định giúp họ chiến thắng.


Phân tích Entropiq trên Inferno

Inferno đã là một chiến trường đầy thử thách đối với Entropiq, khi họ chỉ giành được 7 trong tổng số 23 vòng trên bản đồ này. Việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ trên bản đồ này là một thử thách lớn đối với họ.


Những người chơi nổi bật của Entropiq trên Inferno gồm AJTT, người đã ghi 18 mạng, và leckr, người đã ghi thêm 12 mạng. Mặc dù họ đã có những nỗ lực cá nhân, gây ra 7500 tổng sát thương, nhưng Entropiq không thể ngăn cản Enterprise giành chiến thắng trên Inferno


Ở phía phòng thủ của Inferno, Entropiq gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 2 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ trên bản đồ này gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày