E-Xolos LAZER Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

23

27

7

-4

81

2:4

4

0

Dust II5.8

6.0

-7%

21

24

7

-3

79

2:4

6

0

Dust II6.5

5.7

-1%

22

29

4

-7

61

4:6

7

1

Dust II2.8

5.2

-20%

18

29

5

-11

64

2:2

4

0

Dust II4.6

5.2

-28%

15

27

7

-12

58

4:4

3

0

Dust II5.6

5.0

0%

Tổng cộng

99

136

30

-37

343

14:20

24

1

Dust II5

5.4

-11%

Solid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

31

19

6

+12

88

5:1

7

2

Dust II7.7

7.4

+22%

30

24

12

+6

100

5:2

9

0

Dust II7.4

7.3

+16%

31

21

10

+10

87

1:5

10

2

Dust II6.1

7.2

+20%

24

17

3

+7

73

7:2

6

1

Dust II7.6

6.8

+25%

20

20

19

0

79

2:4

3

0

Dust II6.4

6.1

+8%

Tổng cộng

136

101

50

+35

426

20:14

35

5

Dust II7

7.0

+18%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
1 - 2
Kết quả
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.4

7

Dust II2

Vòng thắng

8

26

Dust II9

Giết

99

136

Dust II24

Sát thương

11.65K

14.48K

Dust II2106

Kinh tế

588.8K

725.7K

Dust II96850

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

63%

Vertigo

58%

Inferno

32%

Ancient

12%

Dust II

11%

Anubis

6%

Mirage

1%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

63%

8

2

w
l
w
l
w

Vertigo

0%

0

26

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

29%

7

7

w
l
l
l
w

Ancient

52%

21

5

w
w
l
fb
l

Dust II

50%

2

10

fb
w

Anubis

50%

10

13

w
l
fb
l
l

Mirage

43%

14

6

l
w
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

49

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

58%

12

8

w
l
w
l
w

Inferno

61%

23

12

w
l
w
l
w

Ancient

64%

25

8

w
l
l
w
w

Dust II

61%

18

18

l
w
w
l
w

Anubis

56%

27

6

l
w
w
w

Mirage

44%

27

15

l
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của E-Xolos LAZER vs Solid bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa E-Xolos LAZER và Solid, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Anubis, Dust II, và chiến thắng thuộc về Solid. MVP của trận đấu này là tomate.


Phân tích về Solid

Đội Solid đã giành được 26 trong tổng số 34 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Solid là tomate với 31 mạng và gbb với 30 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 14478 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Solid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về E-Xolos LAZER

Đội E-Xolos LAZER đã giành được 8 trong tổng số 34 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của E-Xolos LAZER là danoco với 23 mạng và tatazin với 21 mạng. 11646 tổng sát thương mà E-Xolos LAZER gây ra không thể ngăn cản Solid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, E-Xolos LAZER gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 2 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày