Dignitas Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

58

31

8

+27

103

10:2

16

1

Mirage8.9

8.2

+31%

36

32

7

+4

74

10:3

7

0

Mirage5.6

6.3

+1%

38

34

6

+4

68

2:7

12

2

Mirage5.6

5.9

-3%

32

38

5

-6

70

5:4

6

1

Mirage6.2

5.6

-11%

26

38

8

-12

64

5:6

7

0

Mirage5.5

5.4

-5%

Tổng cộng

190

173

34

+17

379

32:22

48

4

Mirage6.4

6.3

+3%

FORZE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

36

36

11

0

68

6:4

8

0

Mirage6.6

6.0

-9%

39

40

9

-1

72

2:3

10

0

Mirage5.5

5.8

-1%

35

38

9

-3

76

3:10

9

1

Mirage5.6

5.7

-4%

34

39

6

-5

71

7:9

8

0

Mirage5.1

5.6

-10%

29

38

11

-9

69

4:6

7

2

Mirage5.5

5.5

-13%

Tổng cộng

173

191

46

-18

356

22:32

42

3

Mirage5.7

5.7

-7%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.7

Mirage0.7

Vòng thắng

31

23

Mirage4

Giết

194

174

Mirage15

Sát thương

20.87K

19.31K

Mirage1225

Kinh tế

1.12M

1.05M

Mirage27600

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

67%

Ancient

32%

Nuke

23%

Vertigo

21%

Mirage

18%

Inferno

9%

Overpass

0%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

3

49

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

23%

13

29

l
l
l
w
l

Nuke

73%

33

1

w
w
w
w
w

Vertigo

71%

17

7

w
l
w
w
w

Mirage

45%

29

14

w
l
l
l
w

Inferno

71%

17

6

w
w
l
w
w

Overpass

50%

16

15

w
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Dust II

67%

12

24

w
l
w
l
w

Ancient

55%

20

19

w
l
w
w
l

Nuke

50%

18

17

w
l
fb
w
w

Vertigo

50%

2

49

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

63%

32

1

w
w
w
w
l

Inferno

62%

29

4

w
w
l
w
w

Overpass

50%

20

14

fb
l
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Dignitas vs FORZE bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Dignitas và FORZE, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Mirage, Nuke, và chiến thắng thuộc về Dignitas. MVP của trận đấu này là Hallzerk.


Phân tích về Dignitas

Đội Dignitas đã giành được 31 trong tổng số 54 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Dignitas là Hallzerk với 58 mạng và Lekr0 với 36 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20469 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Dignitas đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về FORZE

Đội FORZE đã giành được 23 trong tổng số 54 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của FORZE là zorte với 36 mạng và Norwi với 39 mạng. 19175 tổng sát thương mà FORZE gây ra không thể ngăn cản Dignitas giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, FORZE gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày