Detonate Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

39

6

+4

98

6:7

15

1

Inferno7.6

6.8

+22%

31

39

3

-8

70

2:5

9

0

Inferno6.2

5.3

-9%

23

37

6

-14

62

7:5

3

0

Inferno5.2

5.2

-11%

24

37

4

-13

63

2:4

7

1

Inferno4.7

5.0

-24%

16

43

8

-27

49

4:6

3

0

Inferno4.7

4.1

-36%

Tổng cộng

137

195

27

-58

342

21:27

37

2

Ancient4.9

5.3

-12%

ATK Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

51

28

9

+23

114

8:4

16

0

Inferno7.1

8.4

+31%

43

26

6

+17

98

5:4

8

3

Inferno6.5

7.8

+22%

40

29

10

+11

91

5:6

11

0

Inferno7.5

7.0

+17%

29

31

13

-2

79

4:4

8

1

Inferno6.1

6.2

+2%

30

26

6

+4

62

5:3

9

0

Inferno6.6

5.9

-5%

Tổng cộng

193

140

44

+53

444

27:21

52

4

Ancient7.4

7.1

+13%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.3

7.1

Inferno1.1

Vòng thắng

14

32

Inferno6

Giết

137

193

Inferno21

Sát thương

15.76K

20.32K

Inferno2100

Kinh tế

872K

988.7K

Inferno27600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

83%

Dust II

68%

Nuke

50%

Inferno

39%

Mirage

39%

Overpass

23%

Vertigo

7%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

2

9

fb
fb
fb
fb
l

Dust II

0%

2

6

l
l
fb

Nuke

50%

4

7

l
w
fb
fb
w

Inferno

14%

7

3

w
l
l
l
fb

Mirage

25%

8

3

fb
l
l
l
l

Overpass

29%

7

8

fb
l
l
fb
w

Vertigo

50%

6

2

fb
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

83%

12

11

w
l
w
w
w

Dust II

68%

22

15

w
w
l
w
w

Nuke

0%

0

63

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

53%

36

15

w
l
w
w
l

Mirage

64%

33

13

w
l
w
l
l

Overpass

52%

25

8

fb
w
w
l
l

Vertigo

57%

14

17

w
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Detonate vs ATK bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Detonate và ATK, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về ATK. MVP của trận đấu này là Swisher.


Phân tích về ATK

Đội ATK đã giành được 32 trong tổng số 46 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ATK là Swisher với 51 mạng và b0denmaster với 43 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20320 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ATK đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Detonate

Đội Detonate đã giành được 14 trong tổng số 46 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Detonate là Jermaine với 43 mạng và Wolffe với 31 mạng. 15762 tổng sát thương mà Detonate gây ra không thể ngăn cản ATK giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Detonate gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày