D13 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

61

31

9

+30

107

6:6

18

2

Mirage8.7

7.9

+24%

44

34

7

+10

83

5:2

14

0

Mirage6.6

6.6

+19%

40

36

10

+4

80

7:4

5

1

Mirage6.4

6.6

+4%

36

33

8

+3

67

6:5

9

1

Mirage6.4

5.9

-1%

34

36

13

-2

65

4:11

10

0

Mirage4.4

5.3

+3%

Tổng cộng

215

170

47

+45

402

28:28

56

4

Nuke6.5

6.5

+10%

HONORIS Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

46

42

5

+4

89

8:3

13

0

Mirage7.3

6.5

-1%

41

41

7

0

83

5:7

10

1

Mirage6.5

6.2

+12%

33

44

3

-11

59

7:5

9

2

Mirage5.2

5.4

-14%

31

42

7

-11

70

4:11

7

1

Mirage5.1

5.3

-12%

19

47

12

-28

50

4:2

2

0

Mirage4

4.5

-26%

Tổng cộng

170

216

34

-46

352

28:28

41

4

Nuke5.5

5.6

-8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5.6

Mirage0.9

Vòng thắng

32

24

Mirage3

Giết

215

170

Mirage24

Sát thương

22.55K

19.7K

Mirage1672

Kinh tế

1.17M

1.01M

Mirage108150

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

50%

Nuke

38%

Vertigo

26%

Dust II

24%

Inferno

20%

Ancient

17%

Mirage

11%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

10

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

75%

12

0

w
w
l
l
l

Vertigo

20%

5

2

l
l

Dust II

43%

7

4

l
w
l
fb
fb

Inferno

40%

10

1

l
l
l
w
l

Ancient

67%

3

0

l
w
w

Mirage

67%

3

6

w
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

50%

4

23

l
fb
fb
fb
w

Nuke

37%

27

2

l
l
l
w
l

Vertigo

46%

13

5

l
w
w
l
l

Dust II

67%

3

20

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

60%

20

3

fb
w
w
l
l

Ancient

50%

10

8

l
w
l
l
w

Mirage

56%

18

6

l
w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của D13 vs HONORIS bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa D13 và HONORIS, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Mirage, Nuke, và chiến thắng thuộc về D13. MVP của trận đấu này là Annihilation.


Phân tích về D13

Đội D13 đã giành được 32 trong tổng số 56 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của D13 là Annihilation với 61 mạng và yAmi với 44 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 22545 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, D13 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về HONORIS

Đội HONORIS đã giành được 24 trong tổng số 56 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của HONORIS là reiko với 46 mạng và NEO với 41 mạng. 19695 tổng sát thương mà HONORIS gây ra không thể ngăn cản D13 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, HONORIS gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày