ATK Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

67

47

24

+20

116

8:1

19

1

Overpass8.4

7.7

+18%

68

44

17

+24

89

7:6

15

1

Overpass6.2

7.1

+21%

53

53

16

0

81

14:13

14

2

Overpass6.3

6.4

-6%

42

46

17

-4

79

6:4

12

0

Overpass7.3

6.0

-2%

51

48

9

+3

70

5:8

17

0

Overpass5.8

5.6

-4%

Tổng cộng

281

238

83

+43

435

40:32

77

4

Overpass6.8

6.6

+5%

Iron Blood Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

57

54

18

+3

105

7:11

16

3

Overpass5.3

6.9

+12%

46

56

6

-10

68

11:7

10

0

Overpass6.3

5.7

-17%

45

65

10

-20

76

7:5

13

0

Overpass5.1

5.7

-4%

47

53

7

-6

65

1:8

14

3

Overpass6.1

5.7

-3%

39

57

15

-18

72

4:7

12

0

Overpass6.2

5.5

-13%

Tổng cộng

234

285

56

-51

385

30:38

65

6

Overpass5.8

5.9

-5%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.6

5.9

Overpass1

Vòng thắng

38

32

Overpass6

Giết

281

234

Overpass25

Sát thương

30.34K

27.01K

Overpass1965

Kinh tế

1.55M

1.31M

Overpass75250

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

100%

Dust II

65%

Inferno

21%

Ancient

14%

Mirage

11%

Nuke

9%

Vertigo

7%

Overpass

4%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

100%

1

0

w

Dust II

65%

17

9

l
w
l
w
w

Inferno

71%

24

16

w
w
w
l
l

Ancient

77%

13

12

w
l
l
w
w

Mirage

71%

38

2

w
l
l
w
w

Nuke

0%

0

58

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

73%

11

17

l
w
w
w
w

Overpass

60%

20

10

w
w
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

0

3

Dust II

0%

0

23

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

50%

6

11

l
w
w
l
l

Ancient

63%

8

6

l
l
w
w

Mirage

60%

15

0

l
w
l
w
l

Nuke

9%

11

9

l
fb
l
l
l

Vertigo

80%

10

2

l
w
w
w
w

Overpass

56%

18

1

w
w
l
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ATK vs Iron Blood bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ATK và Iron Blood, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Ancient, Mirage, Overpass, và chiến thắng thuộc về ATK. MVP của trận đấu này là Swisher.


Phân tích về ATK

Đội ATK đã giành được 39 trong tổng số 70 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Overpass. Họ cũng thành công trong việc đặt 1 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ATK là Swisher với 67 mạng và MisteM với 68 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 30338 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ATK đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Iron Blood

Đội Iron Blood đã giành được 31 trong tổng số 70 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Iron Blood là snav với 57 mạng và dare với 46 mạng. 27014 tổng sát thương mà Iron Blood gây ra không thể ngăn cản ATK giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Iron Blood gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày