Arcade Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

29

21

4

+8

92

5:7

10

1

Dust II7

7.0

+12%

19

25

12

-6

76

2:1

7

0

Dust II5.9

5.9

+2%

19

22

6

-3

72

3:3

6

0

Dust II5.8

5.8

-1%

19

24

7

-5

69

1:5

4

0

Dust II5.5

5.5

+4%

11

20

7

-9

54

1:2

2

1

Dust II4.8

4.8

-20%

Tổng cộng

97

112

36

-15

361

12:18

29

2

Dust II5.8

5.8

0%

DXA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

29

21

9

+8

110

3:2

7

1

Dust II7.6

7.6

+31%

26

23

12

+3

101

6:2

6

0

Dust II7.4

7.4

+27%

18

20

5

-2

62

5:3

3

1

Dust II6

6.0

-1%

19

17

7

+2

67

1:1

4

1

Dust II5.9

5.9

0%

18

18

6

0

56

3:4

5

1

Dust II5.6

5.6

-3%

Tổng cộng

110

99

39

+11

398

18:12

25

4

Dust II6.5

6.5

+11%

Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
1 - 0
Kết quả
0 - 1
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.8

6.5

Dust II0.7

Vòng thắng

14

16

Dust II2

Giết

97

110

Dust II13

Sát thương

10.84K

11.93K

Dust II1090

Kinh tế

625K

682.6K

Dust II57600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm

Hiện tại không có thông tin liên quan đến lựa chọn bản đồ này
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

83%

Dust II

67%

Nuke

43%

Anubis

34%

Ancient

25%

Mirage

15%

Inferno

12%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

100%

1

17

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

0%

4

3

l
l
l

Nuke

57%

7

6

fb
l
w
w
w

Anubis

33%

3

11

fb
fb
w
fb
l

Ancient

0%

4

7

l
l
fb
l
l

Mirage

40%

5

9

l
w
l
l

Inferno

38%

8

10

fb
fb
w
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

17%

6

4

w
l
l
fb
l

Dust II

67%

6

2

fb
l
fb
l
w

Nuke

100%

2

21

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

67%

6

14

w
w
fb
l
w

Ancient

25%

4

18

fb
fb
l
fb
fb

Mirage

25%

8

1

l
l
w
l
l

Inferno

50%

6

10

l
l
fb
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Arcade vs DXA bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Arcade và DXA, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-1, trên các bản đồ: Dust II, và chiến thắng thuộc về DXA. MVP của trận đấu này là Roflko.


Phân tích về DXA

Đội DXA đã giành được 16 trong tổng số 30 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 1 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của DXA là Roflko với 29 mạng và Kiyoshi với 26 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 11930 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, DXA đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Arcade

Đội Arcade đã giành được 14 trong tổng số 30 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Arcade là Versa với 29 mạng và TRIPLUS với 19 mạng. 10840 tổng sát thương mà Arcade gây ra không thể ngăn cản DXA giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Arcade gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày