Alliance Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

35

31

22

+4

101

9:4

7

0

Inferno7.6

7.0

+17%

37

25

13

+12

99

1:4

10

1

Inferno7

6.8

+26%

33

21

3

+12

63

7:3

9

0

Inferno6.8

6.3

+13%

32

31

12

+1

82

6:6

11

1

Inferno4.7

6.3

+8%

28

30

8

-2

59

1:4

7

1

Inferno6.3

5.6

-5%

Tổng cộng

165

138

58

+27

403

24:21

44

3

Anubis6.3

6.4

+12%

Entropiq Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

37

30

4

+7

90

7:2

8

2

Inferno6.9

7.1

+15%

36

32

10

+4

90

4:6

9

0

Inferno6.1

6.4

+18%

28

36

5

-8

57

4:2

6

0

Inferno6.6

5.5

-16%

20

35

11

-15

59

3:8

4

0

Inferno4.2

4.7

-22%

15

34

9

-19

38

3:6

1

0

Inferno3.8

4.0

-36%

Tổng cộng

136

167

39

-31

334

21:24

28

2

Anubis5.6

5.5

-8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.5

Inferno0.9

Vòng thắng

26

19

Inferno4

Giết

165

136

Inferno15

Sát thương

18.14K

15.03K

Inferno1681

Kinh tế

963.15K

858.65K

Inferno85500

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

64%

Nuke

56%

Anubis

36%

Overpass

17%

Mirage

12%

Inferno

10%

Ancient

6%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

36%

14

17

l
l
l
l
l

Nuke

0%

0

45

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

78%

23

4

w
w
w
w
w

Overpass

58%

12

9

w
l
l
w
w

Mirage

53%

15

8

w
w
l
l
w

Inferno

58%

19

4

l
l
w
w
l

Ancient

41%

27

8

w
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

100%

1

55

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

56%

18

12

l
w
w
l
w

Anubis

42%

33

19

w
l
l
w
fb

Overpass

41%

22

19

l
w
w
l
l

Mirage

41%

27

14

l
l
w
l
l

Inferno

48%

42

2

l
l
w
l
w

Ancient

47%

38

5

w
w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Alliance vs Entropiq bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Alliance và Entropiq, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Anubis, Inferno, và chiến thắng thuộc về Alliance. MVP của trận đấu này là Oxygen.


Phân tích về Alliance

Đội Alliance đã giành được 26 trong tổng số 45 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Alliance là PlesseN với 35 mạng và twist với 37 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18143 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Alliance đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Entropiq

Đội Entropiq đã giành được 19 trong tổng số 45 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Entropiq là Oxygen với 37 mạng và tiziaN với 36 mạng. 15032 tổng sát thương mà Entropiq gây ra không thể ngăn cản Alliance giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Entropiq gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày