Tất cả mã cheat Radical Red
  • 11:58, 06.06.2025

Tất cả mã cheat Radical Red

Radical Red là một bản ROM-hack nổi tiếng của Pokémon FireRed, được biết đến với độ khó tăng cao, cơ chế cải tiến và nhiều tính năng hiện đại được lấy từ các thế hệ Pokémon mới hơn.

Giống như các ROM-hack khác, người chơi Radical Red thường sử dụng mã cheat để có được các lợi thế khác nhau - để hoàn thành trò chơi nhanh hơn hoặc chỉ để có thêm niềm vui trong quá trình chơi. Dưới đây là hướng dẫn đầy đủ về tất cả các mã cheat có sẵn trong Radical Red và cách sử dụng chúng một cách hiệu quả.

Image
Image

Những điều cần biết trước khi sử dụng mã cheat trong Radical Red

Trước tiên, Radical Red là một bản mod của Pokémon FireRed, do đó các mã cheat được sử dụng cho trò chơi này chủ yếu tương thích với mã của FireRed. Tuy nhiên, quan trọng là phải cẩn thận khi sử dụng mã cheat trong bất kỳ ROM-hack nào, vì một số mã có thể dẫn đến hoạt động không chính xác của trò chơi hoặc thậm chí là sự cố.

Để nhập mã cheat, bạn sẽ cần một trình giả lập hỗ trợ GameShark, CodeBreaker hoặc Action Replay. Hầu hết các trình giả lập, như VBA (Visual Boy Advance) hoặc MyBoy!, đều hỗ trợ cheat, và bạn có thể nhập các mã này thông qua tùy chọn cheat trong trình giả lập.

Image
Image

Cách sử dụng mã cheat trong Radical Red

Quá trình nhập mã cheat trong Pokemon Radical Red khác nhau tùy theo trình giả lập. Dưới đây là hướng dẫn từng bước để nhập mã cheat trong trò chơi này:

  • Khởi động trình giả lập: Tải tập tin ROM Radical Red vào trình giả lập của bạn.
  • Đi đến menu cheat: Mỗi trình giả lập có cách riêng để truy cập vào menu mã cheat. Dưới đây là hướng dẫn chung:
  • Đối với Visual Boy Advance (VBA): Đi đến menu Cheats > Cheat List > Gameshark hoặc Codebreaker.
  • Đối với MyBoy! (Android): Đi đến menu và chọn Cheats > New Cheat.
  • Nhập mã cheat: Chọn GameShark hoặc CodeBreaker, tùy thuộc vào định dạng mã. Nhập mã cheat và mô tả tương ứng.
  • Kích hoạt mã cheat: Sau khi thêm mã, đảm bảo rằng nó đã được kích hoạt bằng cách đánh dấu hoặc bật nó lên.

Sau khi nhập và kích hoạt mã, tiếp tục trò chơi với các mã cheat đã được kích hoạt.

Giá GTA 6 Sẽ Bao Nhiêu: Dự Đoán, Phân Tích, Tin Đồn và Hơn Thế Nữa
Giá GTA 6 Sẽ Bao Nhiêu: Dự Đoán, Phân Tích, Tin Đồn và Hơn Thế Nữa   3
Gaming

Danh sách mã cheat trong Radical Red

Mã cheat
Mô tả
820257C4 0044
Kẹo vô hạn
95EDFBBA A5A72A78C833D1A0 02FA7205
Hạ gục ngay lập tức
509197D3 542975F478DA95DF 44018CB4
Đi xuyên tường
EFCE867D 5403D40D
Mở khóa tất cả huy hiệu

|

3C25A344 FD8F451CAD86124F 2823D8DA

Giá vật phẩm tại Poké Mart = 1
Mã cheat
Mô tả
420242DA03E7000000070002
Chỉ số tối đa cho Pokémon đầu tiên
4202433E03E7000000070002
Chỉ số tối đa cho Pokémon thứ hai
4202440603E7000000070002
Chỉ số tối đa cho Pokémon thứ tư
4202440603E7000000070002
Chỉ số tối đa cho Pokémon thứ tư
420244CE03E7000000070002
Chỉ số tối đa cho Pokémon thứ sáu
1670047D 04815C68 18452A7D DDE55BCC
Gặp Pokémon sáng chói
820257BC 423F 820257BE 000F
Tiền vô hạn trên Code Breaker
29C78059 96542194
Tiền vô hạn trên Gameshark
Mã cheat
Mô tả
42023C08 636300000002 0002
PP vô hạn
74000130027D7300218C000182023D501388
EXP vô hạn
EB34F751 A96B854D78DA95DF 44018CB4
Pokémon hoang dã nữ
EB34F751 A96B854D141BB87C 83D7018F
Pokémon hoang dã nam
820257C4 YYYY
Chỉ số tối đa cho Pokémon thứ sáu
1670047D 04815C68 18452A7D DDE55BCC
TM/HM vô hạn
plusminus
Thay thế bốn ký tự cuối cùng Y bằng một trong các mã dưới đây để có được nguồn cung cấp vật phẩm vô hạn mong muốn:
0121 = TM01 Focus Punch 0122 = TM02 Dragon Claw 0123 = TM03 Water Pulse 0124 = TM04 Calm Mind 0125 = TM05 Roar 0126 = TM06 Toxic 0127 = TM07 Hail 0128 = TM08 Bulk Up 0129 = TM09 Bullet Seed 012A = TM10 Hidden Power 012B = TM11 Sunny Day 012C = TM12 Taunt 012D = TM13 Ice Beam 012E = TM14 Blizzard 012F = TM15 Hyper Beam 0130 = TM16 Light Screen 0131 = TM17 Protect 0132 = TM18 Rain Dance 0133 = TM19 Giga Drain 0134 = TM20 Safeguard 0135 = TM21 Frustration 0136 = TM22 Solar Beam 0137 = TM23 Iron Tail 0138 = TM24 Thunderbolt 0139 = TM25 Thunder 013A = TM26 Earthquake 013B = TM27 Return 013C = TM28 Dig 013D = TM29 Psychic 013E = TM30 Shadow Ball 013F = TM31 Brick Break 0140 = TM32 Double Team 0141 = TM33 Reflect 0142 = TM34 Shock Wave 0143 = TM35 Flamethrower 0144 = TM36 Sludge Bomb 0145 = TM37 Sandstorm 0146 = TM38 Fire Blast 0147 = TM39 Rock Tomb 0148 = TM40 Aerial Ace 0149 = TM41 Torment 014A = TM42 Facade 014B = TM43 Secret Power 014C = TM44 Rest 014D = TM45 Attract 014E = TM46 Thief 014F = TM47 Steel Wing 0150 = TM48 Skill Swap 0151 = TM49 Snatch 0152 = TM50 Overheat 0153 = HM01 Cut 0154 = HM02 Fly 0155 = HM03 Surf 0156 = HM04 Strength 0157 = HM05 Flash 0158 = HM06 Rock Smash 0159 = HM07 Waterfall 015A = HM08 Dive
Mã cheat
Mô tả
820257C4 0001
Bóng Master vô hạn
820257C4 YYYY
Vật phẩm hồi phục vô hạn
plusminus
Thay thế YYYY trong mã bằng một trong các kết hợp sau để có được vật phẩm mong muốn:
000D = Potion 000E = Antidote 000F = Burn Heal 0010 = Ice Heal 0011 = Awakening 0012 = Parlyz Heal 0013 = Full Restore 0014 = Max Potion 0015 = Hyper Potion 0016 = Super Potion 0017 = Full Heal 0018 = Revive 0019 = Max Revive
Mã cheat
Mô tả
820257C4 YYYY
Vật phẩm đa dạng vô hạn
plusminus
Thay thế YYYY trong mã bằng một trong các kết hợp mã sau để có được vật phẩm mong muốn:
00B3 = Bright Powder 00B4 = White Herb 00B5 = Macho Brace 00B6 = Exp Share 00B7 = Quick C Law 00B8 = Soothe Bell 00B9 = Mental Herb 00BA = C Hoice Band 00BB = King’s Rock 00BC = Silver Powder 00BD = Amulet C Oin 00BE = C Leanse Tag 00BF = Soul Dew 00C 0 = Deep Sea Tooth 00C 1 = Deep Sea Scale 00C 2 = Smoke Ball 00C 3 = Everstone 00C 4 = Focus Band 00C 5 = Lucky Egg 00C 6 = Scope Lens 00C 7 = Metal C Oat 00C 8 = Leftovers 00C 9 = Dragon Scale 00C A = Light Ball 00C B = Soft Sand 00C C = Hard Stone 00C D = Miracle Seed 00C E = Black Glasses 00C F = Black Belt 00D0 = Magnet 00D1 = Mystic Water 00D2 = Sharp Beak 00D3 = Poison Barb 00D4 = Nevermelt Ice 00D5 = Spell Tag 00D6 = Twisted Spoon 00D7 = C Harcoal 00D8 = Dragon Fang 00D9 = Silk Scarf 00DA = Up-Grade 00DB = Shell Bell 00DC = Sea Incense 00DD = Lax Incense 00DE = Lucky Punch 00DF = Metal Powder 00E0 = Thick C Lub 00E1 = Stick 00FE = Red Scarf 00FF = Blue Scarf 0100 = Pink Scarf 0101 = Green Scarf 0102 = Yellow Scarf 0103 = Mach Bike 0104 = C Oin C Ase 0105 = ItemFinder 0106 = Old Rod 0107 = Good Rod 0108 = Super Rod 0109 = S.S. Ticket 010A = C Ontest Pass 010C = Wailmer Pail 010D = Devon’s Goods 010E = Soot Sack 010F = Basement Key 0110 = Acro Bike 0111 = PokeBlock C Ase 0112 = Letter 0113 = Eon Ticket 0114 = Red Orb 0115 = Blue Orb 0116 = Scanner 0117 = Go-Goggles 0118 = Meteorite 0119 = Rm.1 Key 011A = Rm.2 Key 011B = Rm.4 Key 011C = Rm.6 Key 011D = Storage Key 011E = Root Fossil 011F = C Law Fossil 0120 = Devon Scope 001A = Fresh Water 001B = Soda Pop 001C = Lemonade 001D = MooMoo Milk 001E = Energy Powder 001F = Energy Root 0020 = Heal Powder 0021 = Revival Herb 0022 = Ether 0023 = Max Ether 0024 = Elixer 0025 = Max Elixer 0026 = Lava C Ookie 0027 = Blue Flute 0028 = Yellow Flute 0029 = Red Flute 002A = Black Flute 002B = White Flute 002C = Berry Juice 002D = Sacred Ash 002E = Shoal Salt 002F = Shoal Shell 0030 = Red Shard 0031 = Blue Shard 0032 = Yellow Shard 0033 = Green Shard 003F = HP Up 0040 = Protein 0041 = Iron 0042 = C Arbos 0043 = C Alcium 0044 = Rare C Andy 0045 = PP Up 0046 = Zinc 0047 = PP Max 0049 = Guard Spec 004A = Dire Hit 004B = X Attack 004C = X Defend 004D = X Speed 004E = X Accuracy 004F = X Special 0050 = Poke Doll 0051 = Fluffy Tail 0053 = Super Repel 0054 = Max Repel 0055 = Escape Rope 0056 = Repel 005D = Sun Stone 005E = Moon Stone 005F = Fire Stone 0060 = Thunder Stone 0061 = Water Stone 0062 = Leaf Stone 0067 = Tiny Mushroom 0068 = Big Mushroom 006A = Pearl 006B = Big Pearl 006C = Stardust 006D = Star Piece 006E = Nugget 006F = Heart Scale 0079 = Orange Mail 007A = Harbor Mail 007B = Glitter Mail 007C = Mech Mail 007D = Wood Mail 007E = Wave Mail 007F = Bead Mail 0080 = Shadow Mail 0081 = Tropic Mail 0082 = Dream Mail 0083 = Fab Mail 0084 = Retro Mail
Mã cheat
Mô tả
820257C4 YYYY
Vô hạn quả Berry

Thay thế các ký tự cuối cùng, được đánh dấu YYYY bằng các mã sau để có quả Berry trong Pokemon Radical Red:

plusminus
Thay thế các ký tự cuối cùng, được đánh dấu YYYY bằng các mã sau để có quả Berry trong Pokemon Radical Red:
0085 = Cheri Berry 0086 = Chesto Berry 0087 = Pecha Berry 0088 = Rawst Berry 0089 = Aspear Berry 008A = Leppa Berry 008B = Oran Berry 008C = Persim Berry 008D = Lum Berry 008E = Sitrus Berry 008F = Figy Berry 0090 = Wiki Berry 0091 = Mago Berry 0092 = Aguav Berry 0093 = Iapapa Berry 0094 = Razz Berry 0095 = Bluk Berry 0096 = Nanab Berry 0097 = Wepear Berry 0098 = Pinap Berry 0099 = Pomeg Berry 009A = Kelpsy Berry 009B = Qualot Berry 009C = Hondew Berry 009D = Grepa Berry 009E = Tamato Berry 009F = C Ornn Berry 00A0 = Magost Berry 00A1 = Rabuta Berry 00A2 = Nomel Berry 00A3 = Spelon Berry 00A4 = Pamtre Berry 00A5 = Watmel Berry 00A6 = Durin Berry 00A7 = Belue Berry 00A8 = Liechi Berry 00A9 = Ganlon Berry 00AA = Salac Berry 00AB = Petaya Berry 00AC = Apicot Berry 00AD = Lansat Berry 00AE = Starf Berry 00AF = Enigma Berry
Mã cheat
Mô tả
82031DBC YYYY
Dịch chuyển đến vị trí cụ thể
plusminus
Thay thế YYYY bằng các mã vị trí cần thiết:
0003 – Pallet Town 0103 – Viridian City 0203 – Pewter City 0303 – Cerulean City 0403 – Lavender Town 0503 – Vermilion City 0603 – Celedon City 0703 – Fuchsia City 0803 – Cinnabar Island 0903 – Indigo Plateau 0A03 – Saffron City 0B03 – Neo-Saffron City 0C03 – Island 1 0D03 – Island 2 0E03 – Island 3 0F03 – Island 4 1003 – Island 5 1103 – Island 6 1203 – Island 7 1303 – Route 1 1403 – Route 2 1503 – Route 3 1603 – Route 4 1703 – Route 5 1803 – Route 6 1903 – Route 7 1a03 – Route 8 1b03 – Route 9 1c03 – Route 10 1d03 – Route 11 1e03 – Route 12 1f03 – Route 13 2003 – Route 14 2103 – Route 15 2203 – Route 16 2303 – Route 17 2403 – Route 18 2503 – Route 19 2603 – Route 20 2703 – Route 21 2803 – Neo Route 21 2903 – Route 22 2A03 – Route 23 2B03 – Route 24 2C03 – Route 25
Mã cheat
Mô tả
AA3BB0ED 41CD5D95 YYYYYYYY YYYYYYYY
Bộ điều chỉnh tự nhiên cho Pokémon hoang dã
plusminus
Thay vì YYYYYYYY YYYYYYYY, hãy nhập một trong các mã sau:
D0E34D66 5796A7D3 = Hardy D73BC50A 5F47AA0E = Lonely E485844D 2F24038C = Brave 5EB8DEEE 692ED298 = Adamant 83286B46 6479AA98 = Naughty 35EB915F 08F33974 = Bold A58F6F1B BFB13FEF = Docile 34027F23 7E7E1599 = Relaxed CDA2AB99 F89D5BB9 = Impish D593BF29 E18AAAE5 = Lax 1BC372C9 06B4D17F = Timid D4950A99 D729D80A = Hasty 93F04759 F95753D9 = Serious E9EC2CBF A7EDD4A7 = Jolly 56F744B0 37E16732 = Naive E1EB2109 4480C28D = Modest A2461E51 304137B6 = Mild 0456554B 66D3AAF9 = Quiet B05B4CCD A0A1505B = Bashful 909149AB 2DE8726A = Rash 31F62F82 D9A0C100 = Calm 9A41D845 41B93FE6 = Gentle D47DA721 6C3B9FFC = Sassy 1A15BF1E E72650E4 = Careful 5A7B2626 21ECD183 = Quirky

Cách nhập mã trong trò chơi Radical Red 4.1

Ngoài các mã cheat thông thường, có thể nhập nhờ vào chức năng của trình giả lập, phiên bản cập nhật của trò chơi Radical Red cho phép sử dụng các mã trong trò chơi "chính thức". Để làm điều này, bạn cần đến gần TV trong nhà của mình và nhập mã cheat.

Image
Image

Danh sách mã cheat trong trò chơi Radical Red 4.1

Mã cheat
Mô tả
TeamPreview
Xem trước tất cả Pokémon trong đội đối thủ mỗi giờ một lần.
EZCatch
Tỷ lệ bắt 100% cho bất kỳ Pokémon hoang dã nào.
Woyaopp
Nhận Rare Candy và Pomeg Berry, tăng hạnh phúc nhưng giảm HP. Ghé thăm Viridian City và nói chuyện với NPC gần PokéCenter. Nhấn "có".
SO2Toxic
Nhận các gói hỗ trợ ở các địa điểm khác nhau trong Kanto, loại bỏ nhu cầu kiếm vật phẩm từ Pokémon hoang dã bằng chiêu Thief.
DexAll
Xem tất cả Pokémon có sẵn trong khu vực thông qua chức năng DexNav.
Puzzle
Tự động nhận phần thưởng cho các câu đố mà không cần vượt qua (hoạt động cho các thử thách di chuyển, thay đổi thời gian, Poke Vial, v.v.).
Mega
Mở khóa tất cả Mega Stones sau khi đánh bại Lt. Surge trong chế độ New Game+.
Nội dung bổ sung có sẵn
Truy cập Twitter bo3.gg
Stake-Other Starting
Bình luận
Theo ngày 
Clash.gg 3 cases