Next Gen Bảng điểm

+/-

BẢN ĐỒ ACS

OmenViperSage

44

43

19

+1

133

6:5

12

1

Ascent161

214

-7%

SovaKilljoyCypher

43

49

9

-6

128

6:8

9

0

Ascent168

199

-9%

JettPhoenixRaze

39

49

16

-10

129

6:14

10

1

Ascent243

192

-14%

KilljoyKAY/O

27

31

15

-4

126

4:2

4

0

Ascent183

181

+7%

KAY/OAstraBrimstone

34

44

27

-10

121

4:6

9

2

Ascent163

177

-12%

Breach

2

12

5

-10

47

0:1

0

0

Ascent-

62

0%

Tổng cộng

189

228

91

-39

684

26:36

44

4

Ascent153

171

-6%

Honey Badgers Bảng điểm

+/-

BẢN ĐỒ ACS

MVP

SovaPhoenixRaze

68

33

16

+35

189

5:7

20

3

Ascent280

296

+28%

JettKAY/OBrimstone

49

42

12

+7

142

11:8

13

0

Ascent202

224

+4%

ReynaAstraKAY/O

44

39

30

+5

142

13:4

7

1

Ascent235

211

-1%

OmenFadeBreach

43

36

25

+7

124

3:2

9

1

Ascent159

187

-3%

KilljoyCypher

35

36

12

-1

119

4:5

7

1

Ascent161

156

-2%

Tổng cộng

239

186

95

+53

716

36:26

56

6

Ascent207

215

+5%

Clash.gg 3 cases
Đội hình
Đội hình
Đội hình
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Lợi thế đội

Bản đồ

ACS

171

215

Ascent54

Vòng thắng

24

38

Ascent6

Giết

189

239

Ascent21

Sát thương

38.28K

44.34K

Ascent2363

Kinh tế

1.06M

1.19M

Ascent58850

Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Split

100%

Lotus

100%

Ascent

67%

Haven

67%

Breeze

50%

Fracture

7%

Pearl

7%

Icebox

0%

5 bản đồ gần nhất

Split

0%

0

Lotus

100%

3

w
w
w

Ascent

33%

3

w
l

Haven

100%

1

w

Breeze

0%

0

Fracture

67%

3

w
w

Pearl

67%

3

w
l

Icebox

0%

0

5 bản đồ gần nhất

Split

100%

1

w

Lotus

0%

0

Ascent

100%

6

w
w
w
w
w

Haven

33%

3

l
l
w

Breeze

50%

2

l
w

Fracture

60%

5

l
w
w
l

Pearl

60%

5

w
w
w
l

Icebox

0%

2

l
l
Thông tin
Phân tích trận đấu của Next Gen vs Honey Badgers bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu Valorant giữa Next Gen và Honey Badgers, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Fracture, Pearl, Ascent, và chiến thắng thuộc về Honey Badgers. MVP của trận đấu này là Gao.


Phân tích về Honey Badgers

Đội Honey Badgers đã giành được 38 trong tổng số 62 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Fracture, Ascent. Họ cũng thành công trong việc đặt 0 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Honey Badgers là Gao với 68 mạng và Noobster với 49 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 44344 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Honey Badgers đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Next Gen

Đội Next Gen đã giành được 24 trong tổng số 62 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Next Gen là McKinley với 44 mạng và Sinaway với 43 mạng. 38285 tổng sát thương mà Next Gen gây ra không thể ngăn cản Honey Badgers giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Next Gen gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày