VERTEX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

74

56

9

+18

88

8:6

21

1

Nuke6.3

6.8

+12%

62

52

14

+10

79

7:6

17

1

Nuke5.7

6.3

+7%

65

57

13

+8

73

9:7

15

1

Nuke5.4

6.3

+1%

56

63

22

-7

78

9:11

14

0

Nuke5.5

5.8

-2%

40

56

17

-16

64

9:15

10

2

Nuke5

5.3

-17%

Tổng cộng

297

284

75

+13

381

42:45

77

5

Inferno6.7

6.1

0%

DGG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

73

58

12

+15

86

18:11

21

1

Nuke7.5

6.7

0%

59

58

17

+1

69

12:10

18

0

Nuke7.3

5.9

+2%

50

65

17

-15

75

7:4

6

1

Nuke6.2

5.9

-11%

61

57

9

+4

70

5:7

13

2

Nuke5.5

5.8

-5%

41

63

9

-22

55

3:10

10

0

Nuke4.9

4.8

-19%

Tổng cộng

284

301

64

-17

355

45:42

68

4

Inferno5.2

5.8

-7%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

5.8

Nuke0.7

Vòng thắng

47

40

Nuke4

Giết

297

284

Nuke13

Sát thương

32.82K

31.1K

Nuke682

Kinh tế

1.93M

1.89M

Nuke22100

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

70%

Vertigo

44%

Dust II

40%

Ancient

33%

Nuke

20%

Inferno

4%

Mirage

0%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

70%

20

7

w
l
l
l
fb

Vertigo

56%

9

10

w
l
fb
w
l

Dust II

40%

5

33

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

33%

9

19

w
l
fb
fb
fb

Nuke

60%

20

10

w
w
l
l
l

Inferno

71%

14

4

l
w
w
w
w

Mirage

60%

20

8

w
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

6

fb

Vertigo

100%

1

5

fb
fb
fb
fb
w

Dust II

0%

0

4

Ancient

0%

0

0

Nuke

40%

5

0

w
l

Inferno

75%

4

2

w
w

Mirage

60%

5

0

w
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của VERTEX vs DGG bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa VERTEX và DGG, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Mirage, Nuke, và chiến thắng thuộc về VERTEX. MVP của trận đấu này là Roflko.


Phân tích về VERTEX

Đội VERTEX đã giành được 47 trong tổng số 87 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của VERTEX là Roflko với 74 mạng và malta với 62 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 32823 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, VERTEX đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 27 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về DGG

Đội DGG đã giành được 40 trong tổng số 87 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của DGG là zeph với 73 mạng và Mizzy với 59 mạng. 31101 tổng sát thương mà DGG gây ra không thể ngăn cản VERTEX giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, DGG gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày