Triumph Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

45

32

16

+13

102

6:2

15

0

Vertigo7.4

7.3

+19%

42

30

13

+12

87

11:7

12

2

Vertigo6.3

7.2

+19%

41

29

15

+12

93

1:4

10

1

Vertigo5.6

7.1

+6%

43

33

6

+10

85

3:6

15

0

Vertigo6.9

6.7

+3%

23

33

4

-10

46

1:9

4

2

Vertigo4.1

4.7

-22%

Tổng cộng

194

157

54

+37

413

22:28

56

5

Dust II7.1

6.6

+5%

Secret Club Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

40

40

5

0

90

9:4

13

0

Vertigo6.8

6.7

-2%

35

39

9

-4

72

3:2

6

1

Vertigo5.8

5.9

-2%

31

39

12

-8

77

6:4

9

0

Vertigo5.8

5.9

-2%

28

41

6

-13

62

8:6

4

0

Vertigo6.4

5.3

-20%

20

37

6

-17

47

2:6

4

1

Vertigo4.8

4.6

-28%

Tổng cộng

154

196

38

-42

348

28:22

36

2

Dust II5.4

5.7

-11%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.6

5.7

Vertigo0.1

Vòng thắng

32

18

Vertigo3

Giết

194

154

Vertigo14

Sát thương

20.52K

17.51K

Vertigo1000

Kinh tế

1.1M

949.1K

Vertigo67550

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

100%

Dust II

63%

Mirage

40%

Nuke

21%

Inferno

17%

Vertigo

17%

Ancient

0%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

2

4

fb
l
l

Dust II

63%

8

1

w
w
w
l
l

Mirage

60%

5

2

w
l
l
w

Nuke

71%

7

0

w
w
l
w
w

Inferno

50%

2

7

fb
fb
fb
w
l

Vertigo

67%

3

7

w
fb
fb
l

Ancient

0%

0

3

fb

5 bản đồ gần nhất

Overpass

100%

1

6

fb
fb
fb
fb
w

Dust II

0%

2

4

fb
l

Mirage

100%

4

0

w
w
w
w

Nuke

50%

4

2

w
w
l
l

Inferno

67%

3

0

l
w
w

Vertigo

50%

6

0

w
w
l
w
l

Ancient

0%

0

2

fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Triumph vs Secret Club bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Triumph và Secret Club, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Vertigo, Dust II, và chiến thắng thuộc về Triumph. MVP của trận đấu này là Bwills.


Phân tích về Triumph

Đội Triumph đã giành được 32 trong tổng số 50 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Triumph là Bwills với 45 mạng và Cooper với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20520 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Triumph đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Secret Club

Đội Secret Club đã giành được 18 trong tổng số 50 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Secret Club là jitter với 40 mạng và Ryze với 35 mạng. 17509 tổng sát thương mà Secret Club gây ra không thể ngăn cản Triumph giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Secret Club gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày