0 Bình luận
Kỷ lục Trận đấu
Kỷ lục/Thời gian/Bản đồ
Giá trị/TB
Đặt bởi
Đối thủ
Chuỗi thắng vòng đấu
103
Sát thương M4A4 (trung bình/vòng)
38.611.7
Sát thương Tec-9 (trung bình/vòng)
10.53.7
Số kill USP trên bản đồ
31.5972
Sát thương Molotov (trung bình/vòng)
7.72
Số giao dịch trên bản đồ
7.983.3817
Sát thương (trung bình/vòng)
133.41834.8
Số kill mở trên bản đồ
7.032.7881
Số đạn (tổng/vòng)
10516
Số đạn (tổng/vòng)
18216







Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua
Nuke
100%
Dust II
73%
Inferno
50%
Ancient
50%
Anubis
50%
Mirage
17%
Train
0%
5 bản đồ gần nhất
Nuke
100%
1
14
Dust II
27%
11
5
Inferno
0%
1
11
Ancient
50%
6
6
Anubis
50%
10
2
Mirage
67%
3
2
Train
0%
0
2
5 bản đồ gần nhất
Nuke
0%
0
1
Dust II
100%
1
2
Inferno
50%
2
0
Ancient
100%
1
0
Anubis
100%
2
1
Mirage
50%
2
2
Train
0%
0
3
Thông tin
Phân tích trận đấu của THE vs UR bởi đội ngũ Bo3.gg
Trong trận đấu CS2 giữa THE và UR, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-1, trên các bản đồ: Dust II, và chiến thắng thuộc về UR. MVP của trận đấu này là Risk.
Phân tích về UR
Đội UR đã giành được 13 trong tổng số 19 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 0 bom trong trận đấu.
Những người chơi nổi bật của UR là Risk với 25 mạng và rage với 18 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 8453 tổng sát thương.
Ở phía phòng thủ, UR đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.
Phân tích về THE
Đội THE đã giành được 6 trong tổng số 19 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 0 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.
Những người chơi nổi bật của THE là Vt0rnikk với 17 mạng và Blessed với 14 mạng. 6703 tổng sát thương mà THE gây ra không thể ngăn cản UR giành chiến thắng.
Ở phía phòng thủ, THE gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.
0 Bình luận