SHPL Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

17

20

4

-3

89

1:3

5

1

Nuke6.5

6.5

0%

30

38

14

-8

66

1:7

8

2

Nuke4.8

5.6

-1%

25

39

8

-14

73

4:4

4

0

Nuke4.8

5.4

0%

24

38

7

-14

57

2:3

7

1

Nuke5.2

5.3

0%

27

39

4

-12

60

4:7

5

0

Nuke5.2

5.2

0%

11

19

5

-8

60

1:0

1

0

Ancient5.2

5.2

0%

Tổng cộng

134

193

42

-59

404

13:24

30

4

Ancient5.3

5.5

0%

After Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

48

28

9

+20

98

8:0

15

1

Nuke8.9

7.9

+29%

37

29

9

+8

83

4:0

8

1

Nuke7.6

6.7

+17%

31

28

14

+3

83

2:6

9

0

Nuke6.7

6.2

+25%

32

29

5

+3

74

3:1

6

1

Nuke6.8

6.1

+12%

33

32

5

+1

74

7:6

8

0

Nuke6

6.1

-3%

Tổng cộng

181

146

42

+35

412

24:13

46

3

Nuke7.2

6.6

+16%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.5

6.6

Nuke1.9

Vòng thắng

15

32

Nuke10

Giết

134

181

Nuke36

Sát thương

15.92K

19.59K

Nuke3132

Kinh tế

828.5K

1.09M

Nuke178150

Đội hình
Đội hình
Đội hình
  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

Hiện tại không có đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

100%

Mirage

71%

Dust II

50%

Inferno

50%

Nuke

50%

Overpass

33%

Vertigo

0%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

1

0

Mirage

0%

0

1

Dust II

0%

0

0

Inferno

0%

0

1

Nuke

0%

1

0

Overpass

0%

0

0

Vertigo

0%

0

0

5 bản đồ gần nhất

Ancient

100%

1

0

Mirage

71%

7

1

w
l

Dust II

50%

2

5

fb
fb

Inferno

50%

4

2

l
l

Nuke

50%

2

2

Overpass

33%

3

2

l
l

Vertigo

0%

0

5

fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của SHPL vs After bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa SHPL và After, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Nuke, Ancient, và chiến thắng thuộc về After. MVP của trận đấu này là WANGJ.


Phân tích về After

Đội After đã giành được 32 trong tổng số 48 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Ancient. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của After là WANGJ với 48 mạng và Marek với 37 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19588 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, After đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về SHPL

Đội SHPL đã giành được 15 trong tổng số 48 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của SHPL là GrabbitS với 17 mạng và S1kura với 30 mạng. 15917 tổng sát thương mà SHPL gây ra không thể ngăn cản After giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, SHPL gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày