LDLC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

55

49

10

+6

74

11:7

17

2

Dust II6.8

6.5

+3%

53

50

12

+3

71

5:13

11

1

Dust II6.2

5.9

+1%

54

56

9

-2

73

5:7

15

1

Dust II6.6

5.9

-8%

45

55

10

-10

65

5:6

10

2

Dust II6.2

5.6

-6%

39

59

18

-20

68

8:13

8

0

Dust II7

5.4

-19%

Tổng cộng

246

269

59

-23

350

34:46

61

6

Dust II6.6

5.9

-6%

PROSPECTS Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

59

50

19

+9

84

10:4

15

1

Dust II5.6

6.5

+7%

47

48

25

-1

72

8:5

9

2

Dust II5.3

6.1

+3%

58

55

11

+3

78

11:14

17

0

Dust II6

6.0

0%

53

43

12

+10

63

8:3

14

1

Dust II5.1

6.0

-6%

49

52

7

-3

69

9:8

9

0

Dust II6

5.7

+1%

Tổng cộng

266

248

74

+18

366

46:34

64

4

Dust II5.6

6.1

+1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.1

Dust II0.9

Vòng thắng

43

37

Dust II11

Giết

246

266

Dust II16

Sát thương

27.66K

29.43K

Dust II984

Kinh tế

1.7M

1.71M

Dust II55750

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Overpass
Overpass
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

52%

Dust II

37%

Overpass

20%

Nuke

18%

Inferno

15%

Mirage

8%

Vertigo

0%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

3

11

fb
fb
l
fb
l

Dust II

80%

10

4

w
w
w
w
w

Overpass

22%

9

6

l
w
l
l
l

Nuke

62%

21

0

w
w
w
w
w

Inferno

45%

20

2

w
w
l
w
l

Mirage

50%

2

16

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

67%

12

1

w
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

52%

23

8

l
w
w
l
w

Dust II

43%

14

22

fb
fb
fb
l
fb

Overpass

42%

26

2

l
l
l
w
w

Nuke

44%

9

25

fb
fb
fb
l
w

Inferno

60%

20

22

w
w
w
w
l

Mirage

58%

24

13

fb
l
w
l
w

Vertigo

67%

9

22

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của LDLC vs PROSPECTS bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa LDLC và PROSPECTS, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Overpass, Dust II, và chiến thắng thuộc về PROSPECTS. MVP của trận đấu này là FRANSSON.


Phân tích về PROSPECTS

Đội PROSPECTS đã giành được 37 trong tổng số 80 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Overpass. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của PROSPECTS là FRANSSON với 59 mạng và AlekS với 47 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 29428 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, PROSPECTS đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về LDLC

Đội LDLC đã giành được 43 trong tổng số 80 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 10 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của LDLC là Diviiii với 55 mạng và Graviti với 53 mạng. 27655 tổng sát thương mà LDLC gây ra không thể ngăn cản PROSPECTS giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, LDLC gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày