DeadWeight Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

70

62

16

+8

78

10:5

17

2

Inferno6.9

6.6

+8%

58

62

24

-4

87

11:10

10

0

Inferno6.3

6.3

+4%

62

55

11

+7

68

9:5

15

3

Inferno5.3

6.2

-2%

60

62

16

-2

77

15:7

14

0

Inferno5.6

6.2

+6%

51

60

10

-9

65

10:6

14

2

Inferno6.3

5.7

-11%

Tổng cộng

301

301

77

0

375

55:33

70

7

Inferno6.1

6.2

+1%

Arena Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

63

60

19

+3

83

9:6

13

1

Inferno6.3

6.4

+6%

59

63

19

-4

80

8:11

14

2

Inferno6.2

5.9

-5%

62

65

14

-3

75

7:12

14

1

Inferno4.8

5.9

+3%

61

58

6

+3

65

1:9

17

3

Inferno7.2

5.7

-3%

51

58

16

-7

60

8:17

10

0

Inferno5.4

5.3

+3%

Tổng cộng

296

304

74

-8

363

33:55

68

7

Inferno6

5.8

+1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.8

Inferno-0.1

Vòng thắng

45

43

Inferno3

Giết

301

296

Inferno8

Sát thương

32.99K

31.95K

Inferno364

Kinh tế

1.8M

1.83M

Inferno-2400

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

100%

Mirage

80%

Vertigo

67%

Anubis

67%

Overpass

50%

Nuke

50%

Inferno

23%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

100%

1

3

w

Mirage

0%

0

7

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

67%

6

0

w
l
l
w

Anubis

67%

3

0

l
w

Overpass

100%

1

4

w

Nuke

0%

0

5

fb
fb
fb
fb

Inferno

60%

5

1

w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

1

fb

Mirage

80%

5

0

w

Vertigo

0%

4

2

l
l

Anubis

0%

1

2

Overpass

50%

2

3

w

Nuke

50%

2

5

l
fb
fb
fb

Inferno

83%

6

0

w
l
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của DeadWeight vs Arena bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa DeadWeight và Arena, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Anubis, Vertigo, Inferno, và chiến thắng thuộc về DeadWeight. MVP của trận đấu này là Cyanide.


Phân tích về DeadWeight

Đội DeadWeight đã giành được 45 trong tổng số 88 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của DeadWeight là Cyanide với 70 mạng và Kobe với 58 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 32990 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, DeadWeight đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Arena

Đội Arena đã giành được 43 trong tổng số 88 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Arena là Oath với 63 mạng và Neo với 59 mạng. 31945 tổng sát thương mà Arena gây ra không thể ngăn cản DeadWeight giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Arena gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày