BHOP Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

62

53

12

+9

84

12:7

19

1

Vertigo7.7

6.7

+7%

56

55

15

+1

90

9:12

13

1

Vertigo7.4

6.4

+11%

50

51

23

-1

78

5:5

11

1

Vertigo7.2

6.2

-2%

54

51

23

+3

78

6:4

16

0

Vertigo6

6.1

+5%

55

60

16

-5

83

5:12

16

1

Vertigo6.3

6.1

-2%

Tổng cộng

277

270

89

+7

413

37:40

75

4

Vertigo6.9

6.3

+4%

Iron Blood Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

68

54

16

+14

90

12:8

16

1

Vertigo7.4

7.1

+3%

60

62

14

-2

79

10:7

17

1

Vertigo5.3

6.5

-2%

49

57

17

-8

77

4:10

16

2

Vertigo4.9

5.8

+6%

42

55

18

-13

65

4:3

11

1

Vertigo6.2

5.7

-10%

44

62

14

-18

67

9:8

10

0

Vertigo3.4

5.4

-18%

Tổng cộng

263

290

79

-27

378

39:36

70

5

Vertigo5.4

6.1

-4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

6.1

Vertigo1.5

Vòng thắng

41

37

Vertigo11

Giết

277

263

Vertigo30

Sát thương

31.85K

29.65K

Vertigo2288

Kinh tế

1.69M

1.54M

Vertigo99750

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

33%

Ancient

33%

Overpass

28%

Mirage

28%

Nuke

24%

Vertigo

13%

Inferno

11%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

33%

9

20

l
w
l
l
w

Ancient

33%

6

22

l
fb
w
l
fb

Overpass

39%

18

19

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

47%

15

11

l
w
w
l
w

Nuke

44%

9

11

fb
w
w
w
l

Vertigo

67%

9

13

w
l
l
w
w

Inferno

56%

27

4

l
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

12

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

0%

1

3

l

Overpass

67%

9

0

w
l
w
w
w

Mirage

75%

8

0

w
w
l
w
w

Nuke

20%

5

5

l
l
l
w
l

Vertigo

80%

5

1

w
w
w
w

Inferno

67%

3

4

l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BHOP vs Iron Blood bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BHOP và Iron Blood, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Iron Blood. MVP của trận đấu này là dare.


Phân tích về Iron Blood

Đội Iron Blood đã giành được 37 trong tổng số 78 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Iron Blood là dare với 68 mạng và snav với 60 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 29648 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Iron Blood đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BHOP

Đội BHOP đã giành được 41 trong tổng số 78 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BHOP là silas với 62 mạng và aris với 56 mạng. 31853 tổng sát thương mà BHOP gây ra không thể ngăn cản Iron Blood giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BHOP gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày