AGO Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

61

47

10

+14

103

12:8

16

2

Dust II7.5

7.5

+16%

62

50

8

+12

96

13:12

12

2

Dust II3.4

6.9

+24%

49

51

9

-2

71

5:5

12

1

Dust II5.4

5.8

-2%

42

53

12

-11

71

1:4

11

0

Dust II4.8

5.5

-9%

25

57

13

-32

51

5:8

7

0

Dust II4.7

4.5

-33%

Tổng cộng

239

258

52

-19

392

36:37

58

5

Mirage6.4

6.1

-1%

Iron Branch Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

59

40

10

+19

89

14:6

11

1

Dust II8.8

7.5

+7%

56

51

8

+5

96

10:11

16

1

Dust II9.5

7.0

+7%

51

51

16

0

84

7:8

9

0

Dust II7.5

6.4

+6%

48

47

12

+1

79

3:5

12

1

Dust II7.7

6.2

+10%

44

50

6

-6

73

3:6

13

1

Dust II7.3

5.8

-9%

Tổng cộng

258

239

52

+19

421

37:36

61

4

Mirage5.8

6.6

+4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6.6

Dust II3

Vòng thắng

33

35

Dust II13

Giết

239

258

Dust II36

Sát thương

26.72K

27.9K

Dust II2071

Kinh tế

1.46M

1.54M

Dust II114750

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

71%

Mirage

29%

Dust II

21%

Nuke

13%

Inferno

10%

Vertigo

7%

Overpass

0%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

71%

21

3

w
w
l
w
w

Mirage

47%

17

2

l
l
l
l
w

Dust II

50%

10

5

l
w
l
w
l

Nuke

25%

8

15

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

69%

13

11

l
w
w
w
w

Vertigo

57%

14

3

l
l
w
w
w

Overpass

50%

4

23

fb
w
fb
l
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

1

30

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

76%

33

1

w
w
w
l
w

Dust II

71%

28

1

l
l
w
w
l

Nuke

38%

13

9

l
l
l
l
l

Inferno

59%

27

3

w
l
l
w
w

Vertigo

50%

12

8

w
fb
l
w
l

Overpass

50%

8

16

l
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của AGO vs Iron Branch bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa AGO và Iron Branch, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, Dust II, và chiến thắng thuộc về AGO. MVP của trận đấu này là snatchie.


Phân tích về AGO

Đội AGO đã giành được 33 trong tổng số 68 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của AGO là snatchie với 61 mạng và Furlan với 62 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 26719 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, AGO đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Iron Branch

Đội Iron Branch đã giành được 35 trong tổng số 68 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Iron Branch là SENSEi với 59 mạng và j3kie với 56 mạng. 27903 tổng sát thương mà Iron Branch gây ra không thể ngăn cản AGO giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Iron Branch gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày