Thống kê Anh hùng Dota 2

#

Anh hùng

1

Omniknight

100.0%

21.00

0.1%

0.0%

1

2

Leshrac

72.7%

2.91

1.3%

0.7%

11

3

Chen

69.9%

4.18

9.7%

19.5%

83

4

Witch Doctor

66.7%

3.10

0.4%

0.0%

3

5

Axe

66.7%

3.21

1.4%

0.1%

12

6

Alchemist

66.0%

5.75

6.2%

92.4%

53

7

Enigma

65.8%

4.81

8.9%

23.2%

76

8

Monkey King

62.8%

4.82

13.2%

47.8%

113

9

Slardar

62.5%

3.17

0.9%

1.1%

8

10

Techies

62.5%

2.82

0.9%

0.4%

8

11

Tinker

61.5%

3.57

1.5%

1.3%

13

12

Lifestealer

61.5%

5.92

6.1%

5.9%

52

13

Bounty Hunter

61.3%

3.49

3.6%

2.3%

31

14

Dark Seer

60.0%

5.96

2.3%

1.9%

20

15

Visage

59.3%

4.25

3.2%

4.1%

27

16

Puck

58.4%

5.08

14.6%

41.0%

125

17

Bristleback

58.1%

3.99

21.7%

35.4%

186

18

Lycan

57.5%

7.67

9.3%

14.5%

80

19

Nyx Assassin

56.7%

2.55

20.0%

32.4%

171

20

Void Spirit

56.3%

4.38

3.7%

2.2%

32

21

Crystal Maiden

56.1%

2.50

4.8%

0.6%

41

22

Bloodseeker

55.6%

3.99

4.2%

5.4%

36

23

Io

55.6%

3.15

2.1%

2.6%

18

24

Abaddon

55.6%

2.60

2.1%

1.4%

18

25

Night Stalker

55.4%

4.25

11.8%

11.1%

101

26

Ogre Magi

55.4%

2.69

23.8%

8.5%

204

27

Morphling

55.3%

4.75

18.6%

59.4%

159

28

Zeus

55.3%

4.09

5.5%

1.4%

47

29

Viper

55.2%

2.85

3.4%

8.2%

29

30

Shadow Shaman

54.8%

2.69

7.2%

1.2%

62

31

Muerta

54.4%

3.10

31.7%

22.2%

272

32

Ember Spirit

54.1%

5.17

14.2%

17.2%

122

33

Pugna

54.1%

3.10

13.0%

13.0%

111

34

Invoker

53.4%

4.45

18.8%

45.2%

161

35

Grimstroke

53.3%

2.74

3.5%

0.6%

30

36

Magnus

52.9%

3.94

28.5%

46.4%

244

37

Doom

52.9%

3.71

16.3%

59.2%

140

38

Templar Assassin

52.5%

4.33

16.2%

27.1%

139

39

Slark

52.5%

5.25

4.7%

10.5%

40

40

Naga Siren

52.2%

3.39

2.7%

1.3%

23

41

Terrorblade

52.0%

4.16

17.7%

18.6%

152

42

Brewmaster

51.9%

4.15

6.1%

6.5%

52

43

Jakiro

51.9%

2.86

3.2%

0.8%

27

44

Gyrocopter

51.8%

3.90

29.0%

46.7%

249

45

Beastmaster

51.7%

3.73

20.8%

48.9%

178

46

Tidehunter

51.2%

3.96

9.3%

9.6%

80

47

Earth Spirit

51.0%

4.13

17.8%

23.5%

153

48

Clockwerk

50.6%

2.40

31.6%

28.4%

271

49

Sniper

50.5%

4.23

10.9%

14.8%

93

50

Lion

50.5%

2.18

22.6%

12.3%

194

51

Batrider

50.4%

2.61

28.9%

29.4%

248

52

Juggernaut

50.0%

2.78

0.5%

0.2%

4

53

Winter Wyvern

50.0%

2.67

0.2%

0.5%

2

54

Chaos Knight

50.0%

3.05

0.9%

0.2%

8

55

Warlock

50.0%

2.94

2.8%

0.6%

24

56

Outworld Destroyer

50.0%

3.86

0.2%

0.1%

2

57

Lone Druid

50.0%

5.50

0.2%

1.5%

2

58

Dazzle

50.0%

3.14

0.2%

0.8%

2

59

Tiny

50.0%

3.75

33.1%

26.3%

284

60

Hoodwink

49.5%

3.01

10.9%

2.9%

93

61

Enchantress

49.2%

2.60

7.4%

8.5%

63

62

Marci

48.6%

2.55

4.1%

4.3%

35

63

Earthshaker

48.3%

3.53

13.5%

9.1%

116

64

Elder Titan

48.2%

2.93

6.5%

1.6%

56

65

Spectre

48.0%

5.38

11.7%

17.8%

100

66

Shadow Demon

47.7%

2.62

17.8%

28.6%

153

67

Timbersaw

47.5%

3.56

11.6%

19.7%

99

68

Shadow Fiend

47.1%

4.16

2.0%

1.6%

17

69

Nature's Prophet

47.1%

3.75

2.0%

2.7%

17

70

Lich

47.0%

2.12

33.3%

12.4%

285

71

Storm Spirit

46.8%

4.47

11.0%

10.5%

94

72

Dragon Knight

46.5%

3.66

16.8%

75.5%

144

73

Undying

46.5%

2.40

5.0%

3.6%

43

74

Phoenix

46.5%

2.71

29.6%

32.8%

254

75

Phantom Assassin

46.2%

4.37

12.4%

7.8%

106

76

Lina

45.7%

3.54

16.3%

26.4%

140

77

Legion Commander

45.5%

2.63

1.3%

0.5%

11

78

Pangolier

45.1%

4.19

19.1%

23.6%

164

79

Razor

44.6%

3.74

6.5%

7.0%

56

80

Dark Willow

43.3%

2.76

21.0%

9.6%

180

81

Clinkz

42.9%

2.64

0.8%

0.5%

7

82

Wraith King

42.9%

4.04

0.8%

0.4%

7

83

Weaver

42.9%

4.56

4.9%

1.5%

42

84

Pudge

42.9%

2.43

1.6%

0.8%

14

85

Drow Ranger

42.4%

2.90

6.9%

10.4%

59

86

Faceless Void

41.7%

5.07

1.4%

1.4%

12

87

Primal Beast

41.7%

3.12

8.4%

11.0%

72

88

Dawnbreaker

41.3%

2.97

22.1%

35.1%

189

89

Disruptor

41.2%

2.55

2.0%

0.4%

17

90

Sven

40.9%

3.73

2.6%

0.6%

22

91

Rubick

40.8%

2.81

8.3%

3.2%

71

92

Silencer

40.0%

2.12

2.3%

1.4%

20

93

Broodmother

40.0%

3.28

1.8%

3.9%

15

94

Bane

40.0%

1.98

0.6%

0.0%

5

95

Centaur Warrunner

39.5%

2.61

5.0%

6.8%

43

96

Keeper of the Light

38.5%

4.65

1.5%

1.3%

13

97

Sand King

38.2%

2.72

4.0%

2.0%

34

98

Tusk

36.4%

1.82

12.8%

5.4%

110

99

Venomancer

36.4%

2.77

1.3%

1.1%

11

100

Troll Warlord

36.4%

2.98

1.3%

0.7%

11

101

Underlord

36.4%

3.60

1.3%

1.5%

11

102

Medusa

35.6%

3.31

8.5%

15.5%

73

103

Mars

35.4%

3.02

9.6%

13.2%

82

104

Ursa

35.3%

3.06

7.9%

11.6%

68

105

Huskar

35.0%

2.71

2.3%

5.6%

20

106

Anti-Mage

34.8%

3.82

2.7%

7.2%

23

107

Queen of Pain

33.8%

3.96

7.9%

9.3%

68

108

Ancient Apparition

33.3%

1.57

0.4%

0.7%

3

109

Vengeful Spirit

33.3%

1.46

0.4%

0.0%

3

110

Snapfire

33.3%

2.50

3.2%

1.1%

27

111

Luna

33.3%

3.94

0.4%

0.0%

3

112

Skywrath Mage

30.0%

2.89

1.2%

0.1%

10

113

Oracle

29.4%

1.81

2.0%

0.2%

17

114

Kunkka

20.0%

3.02

1.2%

0.5%

10

115

Mirana

16.7%

1.97

0.7%

0.0%

6

116

Meepo

12.5%

2.02

0.9%

0.8%

8

117

Phantom Lancer

0.0%

1.86

0.2%

0.0%

2

118

Treant Protector

0.0%

1.60

0.1%

0.0%

1

119

Windranger

0.0%

2.90

0.2%

0.2%

2

120

Death Prophet

0.0%

2.75

0.2%

0.0%

2

121

Necrophos

0.0%

1.65

0.2%

0.1%

2

122

Riki

0.0%

1.00

0.1%

0.1%

1

123

Spirit Breaker

0.0%

1.00

0.1%

0.0%

1

Hey, bạn khỏe không? Nếu bạn đang muốn nâng cấp trò chơi Dota 2 của mình và muốn biết những anh hùng nào đang nổi bật ngay bây giờ, thì bảng số liệu trên bo3.gg chính là người bạn mới của bạn. Không có những con số nhàm chán ở đây—chỉ có thông tin hấp dẫn giúp bạn bùng nổ. Hãy cùng khám phá những điều tuyệt vời này và xem nó có thể giúp bạn leo rank và chiếm ưu thế trong các trận đấu như thế nào.

Những con số này có ý nghĩa gì?

Được rồi, hãy cùng phân tích. Bạn đang nhìn vào tất cả các thông số như Win Rate, KDA, Pick Rate... và có thể bạn đang nghĩ, "Mình có thực sự cần tất cả những thứ này không?" Câu trả lời ngắn gọn: có. Để tôi giải thích lý do.

  • Win Rate chính là tỷ lệ thắng của từng anh hùng. Ví dụ, Juggernaut đang gây ấn tượng với tỷ lệ thắng 100%. Nhưng hãy chậm lại, đó chỉ là từ một trận đấu—có thể là anh ấy đã gặp may với những cú crit của mình hôm đó. Trong khi đó, Spectre đang duy trì 80% qua năm trận đấu. Bây giờ mới thực sự ấn tượng, cô ấy đang làm việc một cách nhất quán.
  • KDA—hoặc như tôi thích gọi nó, số "Mình đã chết bao nhiêu lần?"—theo dõi số lần giết, chết và hỗ trợ. Nếu anh hùng của bạn có KDA cao, có nghĩa là họ hoặc là huyền thoại hoặc những người hỗ trợ của họ xứng đáng được nhận huy chương. Meepo và Slark đang có KDA 8, có nghĩa là họ đang lăn xả, tạo nên những pha hành động và (hy vọng là) không chết quá nhiều. Meepo thì mạo hiểm, nhưng những bản sao đó đang gây ra sát thương.
  • Pick Rate và Ban Rate—những số liệu này cho thấy tần suất các anh hùng được chọn hoặc bị cấm. Nếu Pick Rate cao, mọi người đang chạy theo xu hướng đó. Grimstroke và Ogre Magi không xa lạ gì với đấu trường chuyên nghiệp với Pick Rate lần lượt là 4.8% và 5.0%. Có vẻ như bloodlust của Ogre không chỉ để vui—anh ấy vẫn là lựa chọn hàng đầu để đập phá và nâng cấp.

Thực sự mà nói, những thống kê này giống như thông tin nội bộ cho các chuyên gia. Nếu bạn thấy Ogre Magi được chọn thường xuyên, đó là tín hiệu để chọn thứ gì đó chống lại anh ấy, trừ khi bạn thích xem anh ấy biến đội của bạn thành chậm chạp. Và đừng làm tôi phải nói về Grimstroke—tỷ lệ cấm cao có nghĩa là anh ấy là kiểu người phá hủy trò chơi của mọi người, có lẽ là liên kết hai core và làm mọi người hoảng loạn.

Làm thế nào để sử dụng bảng này mà không bị đau đầu

Được rồi, tôi nghe bạn nói—bảng và số liệu không chính xác là lý do chúng ta chơi Dota. Nhưng tin tôi đi, bảng này đáng để bạn quan tâm. Nếu bạn đang cố gắng tìm hiểu ai đang mạnh hiện tại, chỉ cần kiểm tra danh sách nhân vật dota 2 và xem ai đang nổi bật. Những anh hùng có Win Rate và Pick Rate cao? Họ cơ bản là các ngôi sao nhạc rock của bản vá này. Bảng trên bo3.gg giống như một tờ giấy gian lận, giúp bạn làm rõ sự hỗn loạn trước khi bạn kết thúc việc cho ăn tại mid.

Nếu bạn muốn gây khó khăn cho đối thủ, hãy chú ý đến Ban Rate. Xem ai mà mọi người sợ hãi, và cân nhắc hoặc cấm họ hoặc, nếu bạn cảm thấy hứng thú, hãy chọn họ cho mình. Không có gì thể hiện "Tôi sẵn sàng gánh đội" như việc chọn ai đó đã bị cấm nửa thời gian chỉ vì mọi người sợ họ.

Xếp hạng anh hùng: Ai đang nóng và ai không

Dựa trên bảng, đây là danh sách những ai đang trông mạnh mẽ ngay bây giờ:

  1. Juggernaut — 100% Win Rate (1 trò chơi), KDA: 8, Pick Rate: 0.2%
  2. Spectre — 80% Win Rate (5 trò chơi), KDA: 7, Pick Rate: 0.9%
  3. Meepo — 80% Win Rate (5 trò chơi), KDA: 8, Pick Rate: 0.9%
  4. Oracle — 80% Win Rate (5 trò chơi), KDA: 4, Pick Rate: 0.9%
  5. Slark — 80% Win Rate (5 trò chơi), KDA: 8, Pick Rate: 0.9%
  6. Grimstroke — 70.4% Win Rate (27 trò chơi), KDA: 3, Pick Rate: 4.8%
  7. Ogre Magi — 67.9% Win Rate (28 trò chơi), KDA: 2, Pick Rate: 5.0%
  8. Shadow Shaman — 66.7% Win Rate (3 trò chơi), KDA: 2, Pick Rate: 0.5%
  9. Vengeful Spirit — 66.7% Win Rate (3 trò chơi), KDA: 3, Pick Rate: 0.5%
  10. Venomancer — 66.7% Win Rate (3 trò chơi), KDA: 3, Pick Rate: 0.5%

Làm thế nào bảng này giúp bạn thắng trò chơi (hoặc ít nhất là cho ăn ít hơn)

Bảng này là hướng dẫn về những gì đang nóng và không. Nếu Ogre Magi đang được chọn ở khắp mọi nơi và chiến thắng, thì có lẽ anh ấy là một lựa chọn an toàn. Không có gì sai với một anh hùng cho bạn thoải mái spam kỹ năng và thoát khỏi các tình huống khó khăn. Và nếu Spectre đang thể hiện tốt, có lẽ đã đến lúc bạn cho cô ấy một cơ hội—cô ấy cơ bản là nữ hoàng của trò chơi cuối trận, và tỷ lệ thắng của cô ấy không nói dối.

Các tuyển thủ không chỉ đoán mò—họ sử dụng các thông số như thế này để đưa ra quyết định chọn tướng của mình. Nếu họ thấy tỷ lệ cấm cao, họ nghĩ, “Chắc chắn, anh hùng đó quá mạnh.” Bạn cũng có thể làm điều tương tự: tránh những gì mọi người đang cấm, hoặc nếu bạn cảm thấy gan dạ, hãy chọn và cho mọi người thấy bạn có thể xử lý như thế nào.

Bảng trên bo3.gg cho phép bạn xem các thông số cho tất cả các anh hùng dota 2 ở một nơi, để bạn có thể xác định ai phù hợp với phong cách của bạn và ai đang bị giảm mạnh. Đừng là người chọn một anh hùng không theo meta và tự hỏi tại sao đường của họ không suôn sẻ. Sử dụng bảng này, thực hiện những lựa chọn thông minh, và bạn sẽ nhận thấy sự khác biệt.

Muốn hiểu suy nghĩ của các tuyển thủ chuyên nghiệp? Những thông số này là bánh mì và bơ của họ—they use this info to draft the best lineup, counter popular heroes, and generally just avoid getting stomped. Knowledge is power, my dude, and these numbers will help you go from just another pub player to a real force in your games.

Tại sao bo3.gg là nơi cần đến

Bảng số liệu anh hùng dota 2 trên bo3.gg được cập nhật liên tục, giữ cho bạn không bị lạc hậu với những gì đang diễn ra trong meta hiện tại. Luôn cập nhật có nghĩa là bạn sẽ không chọn những anh hùng đã bị giảm sức mạnh đến không còn ngày hôm qua. Thêm vào đó, tất cả thông tin được trình bày theo cách không làm bạn đau đầu—nhanh chóng, dễ dàng và tất cả ở một nơi.

Dù bạn chỉ đang chơi vui trong các trận công cộng hay muốn tiến xa trong Dota cạnh tranh, hiểu meta là yếu tố quyết định thắng lợi. Sử dụng bo3.gg để duy trì một bước trước đối thủ của bạn và có được lợi thế chiến lược.